Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Six trang 25 Family and Friends>
Listen and write a or b. Look at the pictures. Ask and answer. Describe what you like eating for lunch or dinner. Write a recipe. Use the example to help you.
Listening
1. Listen and write a or b.
(Nghe và viết a hoặc b.)
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
Speaking
2. Look at the pictures. Ask and answer.
(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Phương pháp giải:
Cấu trúc câu hỏi:
Could I have + danh từ số ít hoặc số nhiều, please?
(Cho tôi/Bán cho tôi … được không?)
Ví dụ:
A: Could I have a cucumber and some rice, please?
(Bán cho tôi một quả dưa và một ít gạo được không?)
B: Sure.
(Tất nhiên rồi ạ.)
Lời giải chi tiết:
1.
A: Could I have some meat, please?
(Bán cho tôi một ít thịt nhé?)
B: Here you are.
(Của bạn đây.)
2.
A: Could I have two sandwiches, please?
(Lấy giúp tôi 2 chiếc bánh kẹp được không?)
B. Sure.
(Tất nhiên rồi.)
Câu 3
3. Describe what you like eating for lunch or dinner.
(Nói về món bạn thích ăn cho bữa trưa hoặc bữa tối.)
Lời giải chi tiết:
I enjoy simple meals for lunch or dinner. I like dishes like pasta dishes or a burger with fries. It's fast and convenient, also good.
(Tôi thích những bữa ăn đơn giản cho bữa trưa hoặc tối. Tôi thích các món ăn như mì ý hoặc burger kèm khoai tây chiên. Nó nhanh, tiện lợi mà cũng ngon nữa.)
Writing
Writing: A recipe (Viết: Một công thức nấu ăn)
4. Write a recipe. Use the example to help you.
(Viết một công thức nấu ăn. Sử dụng ví dụ dưới đây.)
Phương pháp giải:
Món chả giò
Bạn cần: Bánh tráng thịt băm 1 củ cà rốt một ít giá một ít nước chấm 1 củ hành tây một ít muối, tiêu và đường |
1. Đầu tiên, bào nhỏ cà rốt và hành tây. 2. Sau đó, trộn thịt với giá, cà rố và hành tây. 3. Sau đó, thêm vào hỗn hợp trên muối, tiêu và đường. 4. Cho hỗn hợp trên vào bánh tráng rồi cuốn lại. 5. Chiên ngập dầu. 6. Cuối cùng, thưởng thức món chả giò cùng nước chấm. |
Lời giải chi tiết:
Egg noodle
You need: instant noodles, an egg, water
1. First, boild a pot of water.
2. Then, put the noodles in the boiling water.
3. Wait for about 1 minute and crack the egg in.
4. Add seasoning packets and cook for about 3 more minutes.
5. Finally, pour the noodles in a bowl and eat.
Tạm dịch:
Mì trứng
Bạn cần có: mì, một quả trứng, nước
1. Đầu tiên, đun sôi một nồi nước.
2. Sau đó, cho mì vào nước sôi.
3. Đợi khoảng 1 phút rồi đập trứng vào.
4. Thêm các gói gia vị và nấu thêm khoảng 3 phút nữa.
5. Cuối cùng trút mì ra tô và thưởng thức.
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Five trang 24 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Four trang 22 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Three trang 22 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Two trang 21 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson One trang 20 Family and Friends
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 - Family and Friends - Xem ngay