Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Four trang 79 Family and Friends>
Listen, point, and repeat. Listen and read. Read again. Underline the words that sound stronger. Then say. Put in the correct order, and say.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Câu 1
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
You should stay in bed.
You shouldn’t go to school.
You must stay at home.
You mustn’t go outside.
Tạm dịch:
Bạn nên nằm yên trên giường.
Bạn không nên đi học.
Bạn phải ở nhà.
Bạn không được đi ra ngoài.
Câu 2
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
He shouldn’t visit friends.
(Bạn không nên thăm bạn bè.)
He must wear a mask.
(Bạn phải đeo khẩu trang..)
He should drink lots of water.
(Bạn nên uống nhiều nước.)
He mustn’t play soccer.
(Bạn không được chơi bóng đá.)
Câu 3
3. Read again. Underline the words that sound stronger. Then say.
(Đọc lại. Gạch dưới từ được phát âm mạnh hơn. Sau đó nói.)
Lời giải chi tiết:
He shouldn’t visit friends.
(Bạn không nên thăm bạn bè.)
He must wear a mask.
(Bạn phải đeo khẩu trang.)
He should drink lots of water.
(Bạn nên uống nhiều nước.)
He mustn’t play soccer.
(Bạn không được chơi bóng đá.)
Câu 4
4. Put in the correct order, and say.
(Sắp xếp đúng thứ tự và nói.)
1. Lie / should/ down / You.
You should lie down.
(Bạn nên nằm xuống.)
2. mustn't/eat/ice / You / cream.
3. go/should/You / home.
4. coffee / drink / shouldn't / You.
5. You/stay/bed/in/must.
Lời giải chi tiết:
2. You mustn’t eat ice cream.
(Bạn không được ăn kem.)
3. You should go home.
(Bạn nên về nhà.)
4. You shouldn’t drink coffee.
(Bạn không nên uống cà phê.)
5. You must stay in bed.
(Bạn phải nằm trên giường.)
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Five trang 80 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Six trang 81 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Three trang 78 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Two trang 77 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson One trang 76 Family and Friends
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 - Family and Friends - Xem ngay