A. Hoạt động thực hành - Bài 46 : Em ôn lại những gì đã học


Giải bài 46 : Em ôn lại những gì đã học phần hoạt động thực hành trang 118 sách VNEN toán lớp 5 với lời giải dễ hiểu

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Tính:

a) \(300 + 40 + 0,05\)

b) \(50 + 0,6 + 0,07\)

c) \(200 + 6 + \dfrac{3}{{10}}\)

d) \(27{\rm{ }} + \dfrac{4}{{10}} + \dfrac{6}{{100}}\)

Phương pháp giải:

- Viết các phân số thập phân thành số thập phân.

- Tính tổng theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

a) \(300 + 40 + 0,05 = 340 + 0,05\)\( = 340,05\)

b) \(50 + 0,6 + 0,07 = 50,6 + 0,07\)\( = 50,67\)

c) \(200 + 6 + \dfrac{3}{{100}}\)  \(= 200 + 6 + 0,03 \)\(= 206 + 0,03 = 206,03\)

d) \(27{\rm{ }} + \dfrac{4}{{10}} + \dfrac{6}{{100}} \)\(= {\rm{ }}27{\rm{ }} + {\rm{ }}0,4{\rm{ }} + {\rm{ }}0,06{\rm{ }}\)\( = {\rm{ }}27,4{\rm{ }} + {\rm{ }}0,06{\rm{ }} = {\rm{ }}27,46\) 

Câu 2

a) \(3\dfrac{2}{5}....{\rm{ }}3,25\) 

b) \(4\dfrac{1}{{20}}.....{\rm{ }}4,2\) 

c) \(21,09{\rm{ }}......21\dfrac{1}{{10}}\)

d) \(8\dfrac{7}{{20}}.....{\rm{ }}8,35\) 

Phương pháp giải:

- Đổi các hỗn số thành số thập phân.

- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a) \(\underbrace {3\dfrac{2}{5}}_{3,4} > {\rm{ }}3,25\) 

b) \(\underbrace {4\dfrac{1}{{20}}}_{4,05} < 4,2\) 

c) \(21,09{\rm{ }} < \underbrace {21\dfrac{1}{{10}}}_{21,1}\)

d) \(\underbrace {8\dfrac{7}{{20}}}_{8,35} = 8,35\) 

Câu 3

Đặt tính rồi tính:

a) 237,33 : 27;                        b) 819 : 26 ;

c) 71,44 : 4,7 ;                        d) 6 : 6,25.

Phương pháp giải:

- Đặt tính.

- Vận dụng kiến thức về phép chia số thập phân đã học rồi thực hiện phép tính.

Lời giải chi tiết:

Câu 4

Tìm \(x\), biết :

a) \(x + 25,6 = 76,5 : 1,8\)

b) \(x - 2,46 = 9,1 : 3,5\)

c) \(x \times 0,6 = 1,8 \times 10\)

d) \(190 : x = 22,96 - 15,36\)

Phương pháp giải:

- Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. 

- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

- Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.

Lời giải chi tiết:

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.6 trên 129 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí