Giải bài tập 4.2 trang 82 SGK Toán 9 tập 1 - Cùng khám phá


Sử dụng máy tính cầm tay, hãy tính và sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: a) \(\sin {56^o},\sin {10^o},\sin {48^o},\sin {14^o}\); b) \(\cos {78^o},\cos {38^o},\cos {13^o},\cos {83^o}\).

Đề bài

Sử dụng máy tính cầm tay, hãy tính và sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

a) \(\sin {56^o},\sin {10^o},\sin {48^o},\sin {14^o}\);

b) \(\cos {78^o},\cos {38^o},\cos {13^o},\cos {83^o}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng máy tính bỏ túi để tính các giá trị lượng giác. Từ đó sắp xếp các giá trị đó.

Lời giải chi tiết

a) Ta có: \(\sin {56^o} \approx 0,83\), \(\sin {10^o} \approx 0,17\), \(\sin {48^o} \approx 0,74\), \(\sin {14^o} \approx 0,24\).

Vì \(0,17 < 0,24 < 0,74 < 0,83\) nên các tỉ số lượng giác được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: \(\sin {10^o},\sin {14^o},\sin {48^o},\sin {56^o}\).

b) Ta có: \(\cos {78^o} \approx 0,21\), \(\cos {38^o} \approx 0,79\), \(\cos {13^o} \approx 0,97\), \(\cos {83^o} \approx 0,12\).

Vì \(0,12 < 0,21 < 0,79 < 0,97\) nên các tỉ số lượng giác được xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: \(\cos {83^o},\cos {78^o},\cos {38^o},\cos {13^o}\).


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Giải bài tập 4.3 trang 82 SGK Toán 9 tập 1 - Cùng khám phá

    Cho hình chữ nhật ABCD có \(\widehat {ABD} = 2\widehat {CBD}\). Hãy tính tỉ số chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ABCD.

  • Giải bài tập 4.4 trang 82 SGK Toán 9 tập 1 - Cùng khám phá

    Khi một vật được ném xiên một góc \(\alpha \) so với mặt đất và tốc độ ném ban đầu là \({v_o}\left( {m/s} \right)\) (Hình 4.14), độ cao lớn nhất H(m) mà vật có thể đạt đến được cho bởi công thức: \(H = \frac{1}{{20}}v_o^2{\left( {\sin \alpha } \right)^2}\) (nguồn: https://phys.libretexts.org/Bookshelves/University_Physics/Physics_(Boundless)/3%3A_Two-Dimensional_Kinematics/3.3%3A_Projectile_Motion). Tính độ cao lớn nhất của vật nếu tốc độ ném ban đầu là 12m/s và góc ném là: a) \({45^o}\); b

  • Giải bài tập 4.5 trang 82 SGK Toán 9 tập 1 - Cùng khám phá

    Sử dụng máy tính cầm tay, tính số đo góc nhọn \(\alpha \), biết: a) \(\sin \alpha = 0,3\); b) \(\cos \alpha = \frac{1}{2}\); c) \(\tan \alpha = \frac{5}{7}\); d) \(\cot \alpha = 4\). Làm tròn số đo góc đến phút.

  • Giải bài tập 4.6 trang 82 SGK Toán 9 tập 1 - Cùng khám phá

    Tính số đo các góc nhọn của các tam giác vuông ở Hình 4.15. Làm tròn số đo góc đến độ.

  • Giải bài tập 4.1 trang 82 SGK Toán 9 tập 1 - Cùng khám phá

    Tính tỉ số lượng giác của các góc \(\alpha \) và \(\beta \) trong mỗi trường hợp ở Hình 4.13.

>> Xem thêm

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí