Giải bài 9.3 trang 63 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống>
Hai túi I và II chứa các tấm thẻ được đánh số. Túi I: {1; 2; 3; 4;}, túi II: {1; 2; 3; 4; 5}.
Đề bài
Hai túi I và II chứa các tấm thẻ được đánh số. Túi I: {1; 2; 3; 4;}, túi II: {1; 2; 3; 4; 5}.
Rút ngẫu nhiên từ mỗi túi I và II một tấm thẻ.
a) Mô tả không gian mẫu.
b) Xét các biến cố sau:
A: “Hai số trên hai tấm thẻ bằng nhau";
B: “Hai số trên hai tấm thẻ chênh nhau 2";
C: “Hai số trên hai tấm thẻ chênh nhau lớn hơn hay bằng 2".
Các biến cố \(A,\overline A ,B,\overline B ,C,\overline C \)là các tập con nào của không gian mẫu?
Lời giải chi tiết
a) Không gian mẫu là: \(\Omega \) = {(1, 1); (1, 2); (1, 3); (1, 4); (1, 5); (2, 1); (2, 2), (2, 3); (2, 4); (2,5); (3, 1); (3, 2); (3, 3); (3, 4); (3, 5); (4, 1); (4, 2); (4,3); (4, 4); (4, 5)}.
b) Tập hợp A là: A = {(1,1); (2, 2); (3, 3); (4,4)}.
Tập hợp \(\overline A \) là: \(\overline A \) = {(1, 2); (1, 3); (1, 4); (1, 5); (2, 1); (2, 3); (2, 4); (2, 5); (3, 1); (3, 2); (3, 4); (3, 5); (4, 1); (4, 2); (4, 3); (4,5)}.
Tập hợp B là: B = {(1,3); (3, 1); (2, 4); (4, 2); (3,5)}.
Tập hợp \(\overline B \) là: \(\overline B \) = {(1, 1); (1, 2); (1, 4); (1, 5); (2, 1); (2, 2); (2, 3); (2, 5); (3, 2); (3, 3); (3, 4); (4, 1); (4, 3); (4, 4); (4,5)}.
Tập hợp C là: C = {(1, 3); (1, 4); (1, 5); (2, 4); (2, 5); (3, 1); (3,5); (4, 1); (4, 2)}
Tập hợp \(\overline C \)là: \(\overline C \)= {(1, 1); (1, 2); (2, 1); (2, 2); (2, 3); (3, 2); (3, 3); (3, 4); (4, 3); (4, 4); (4,5)}
- Giải bài 9.4 trang 63 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 9.5 trang 63 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 9.6 trang 63 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 9.2 trang 63 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Giải bài 9.1 trang 63 sách bài tập toán 10 - Kết nối tri thức với cuộc sống
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 10 - Kết nối tri thức - Xem ngay