Giải bài 5 trang 34 vở thực hành Toán 8


Rút gọn biểu thức sau: \((x - 2y)({x^2} + 2xy + 4{y^2}) + (x + 2y)({x^2} - 2xy + 4{y^2})\)

Đề bài

Rút gọn biểu thức sau: \((x - 2y)({x^2} + 2xy + 4{y^2}) + (x + 2y)({x^2} - 2xy + 4{y^2})\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Sử dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương: \({a^3} + {b^3} = (a + b)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right)\)

- Sử dụng hằng đẳng thức hiệu hai lập phương: \({a^3} - {b^3} = \left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right)\)

Lời giải chi tiết

Ta có: \(\left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) + \left( {x + 2y} \right)\left( {{x^2} - 2xy + 4{y^2}} \right)\)

\(\begin{array}{l} = \left( {x - 2y} \right)\left[ {{x^2} + x.\left( {2y} \right) + {{\left( {2y} \right)}^2}} \right] + \left( {x + 2y} \right)\left[ {{x^2} - x.\left( {2y} \right) + {{\left( {2y} \right)}^2}} \right]\\ = {x^3} - {\left( {2y} \right)^3} + {x^3} + {\left( {2y} \right)^3}\\ = {x^3} - 8{y^3} + {x^3} + 8{y^3} = 2{x^3}\end{array}\)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Kết nối tri thức - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3 bước: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.