

Giải bài 4 trang 34 vở thực hành Toán 8>
Viết các đa thức sau dưới dạng tích:
Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 8 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên
Đề bài
Viết các đa thức sau dưới dạng tích:
a) \(27{x^3} + {y^3}\).
b) \({x^3} - 8{y^3}\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a) Sử dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương: \({a^3} + {b^3} = (a + b)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right)\)
b) Sử dụng hằng đẳng thức hiệu hai lập phương: \({a^3} - {b^3} = \left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right)\)
Lời giải chi tiết
a) Ta có
\(\begin{array}{l}27{x^3} + {y^3} = {\left( {3x} \right)^3} + {y^3} = \left( {3x + y} \right)\left[ {{{\left( {3x} \right)}^2} - 3xy + {y^2}} \right]\\ = (3x + y)(9{x^2} - 3xy + {y^2}).\end{array}\)
b) Ta có
\(\begin{array}{l}{x^3} - 8{y^3} = {x^3} - {\left( {2y} \right)^3} = \left( {x - 2y} \right)\left[ {{x^2} + 2xy + {{\left( {2y} \right)}^2}} \right]\\ = (x - 2y)({x^2} + 2xy + 4{y^2}).\end{array}\)


- Giải bài 5 trang 34 vở thực hành Toán 8
- Giải bài 6 trang 34 vở thực hành Toán 8
- Giải bài 7 trang 35 vở thực hành Toán 8
- Giải bài 3 trang 34 vở thực hành Toán 8
- Giải bài 2 trang 34 vở thực hành Toán 8
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Kết nối tri thức - Xem ngay