Giải Bài 4 trang 25 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1>
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 3^4.3^5; 16.2^9; 16.32; ......
Đề bài
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) \({3^4}{.3^5}\); \({16.2^9}\); \(16.32\);
b) \({12^8}:12\); \(243:{3^4}\); \({10^9}:10000\).
c) \({4.8^6}{.2.8^3}\); \({12^2}{.2.12^3}.6\); \({6^3}{.2.6^4}.3\).
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a)
- Đưa các thừa số trong tích chưa có dạng lũy thừa về dạng lũy thừa.
- Sử dụng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
b)
- Đưa các thừa số trong tích chưa có dạng lũy thừa về dạng lũy thừa.
- Sử dụng quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.
c)
- Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để nhóm các thừa số không là lũy thừa với nhau.
- Nhân các thừa số đó đưa về các lũy thừa.
Lời giải chi tiết
a)
Ta có: \({3^4}{.3^5} = {3^{4 + 5}} = {3^9}\);
Ta có: \(16 = 2.2.2.2 = {2^4}\).
\(\Rightarrow\) \({16.2^9} = {2^4}{.2^9} = {2^{4 + 9}} = {2^{13}}\);
Ta có: \(32 = 2.2.2.2.2 = {2^5}\)
\(\Rightarrow\) \(16.32 = {2^4}{.2^5} = {2^{4 + 5}} = {2^9}\)
b)
\({12^8}:12 = {12^8}:{12^1} = {12^{8 - 1}} = {12^7}\);
Ta có: \(243 = 3.3.3.3.3 = {3^5}\)
\(\Rightarrow 243:{3^4} = {3^5}:{3^4} = {3^{5 - 4}} = {3^1} = 3\).
Ta có: \(10000 = {10^4}\)
\(\Rightarrow\)\({10^9}:10000 = {10^9}:{10^4} = {10^{9 - 4}} = {10^5}\)
c)
\(\begin{array}{l}{4.8^6}{.2.8^3} = {4.2.8^6}{.8^3}\\ = \left( {4.2} \right){.8^6}{.8^3}\\ = {8.8^6}{.8^3}\\ = {8^1}{.8^6}{.8^3}\\ = {8^{1 + 6 + 3}} = {8^{10}}\end{array}\)
\(\begin{array}{l}{12^2}{.2.12^3}.6\\ = {12^2}{.12^3}.\left( {2.6} \right)\\ = {12^2}{.12^3}.12\\ = {12^{2 + 3 + 1}} = {12^6}\end{array}\)
\(\begin{array}{l}{6^3}{.2.6^4}.3\\ = {6^3}{.6^4}.\left( {2.3} \right)\\ = {6^3}{.6^4}.6\\ = {6^{3 + 4 + 1}}\\ = {6^8}\end{array}\)
Loigiaihay.com
- Giải Bài 5 trang 25 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1
- Giải Bài 6 trang 25 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1
- Giải Bài 7 trang 25 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1
- Giải Bài 3 trang 25 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1
- Giải Bài 2 trang 25 SGK Toán 6 Cánh Diều Tập 1
>> Xem thêm