Eo sèo


Động từ, Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Động từ) kêu ca, phàn nàn một cách khó chịu

   VD: Anh ta bị vợ eo sèo.

2. (Tính từ) mô phỏng tiếng người ồn ào, lộn xộn từ xa vọng lại

   VD: Cảnh hội làng luôn eo sèo.

Đặt câu với từ Eo sèo:

  • Mẹ cứ eo sèo mỗi khi con để nhà bừa bộn. (động từ)
  • Chị ấy eo sèo vì chồng không phụ giúp việc nhà. (động từ)
  • Cô giáo eo sèo khi học sinh không làm bài tập. (động từ)
  • Khu chợ eo sèo từ xa vọng lại vào buổi sáng sớm. (tính từ)
  • Tiếng cãi vã eo sèo từ căn nhà bên cạnh. (tính từ)
  • Đường phố eo sèo vào giờ tan tầm đông đúc. (tính từ)

Các từ láy có nghĩa tương tự: ỉ eo (động từ)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm