E dè>
Động từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: lo ngại, dè dặt vì có phần sợ điều không hay có thể xảy đến với mình
VD: Cô ấy luôn e dè khi tiếp xúc với người lạ.
Đặt câu với từ E dè:
- Anh ấy tỏ ra e dè trước quyết định lớn này.
- Bé Lan e dè khi lần đầu bước vào lớp học mới.
- Cô giáo nhận thấy học sinh mới rất e dè khi giao tiếp với các bạn.
- Họ e dè trước những thay đổi lớn trong cuộc sống.
- Khi bước vào căn phòng tối, cô gái cảm thấy e dè không dám tiến thêm.
Từ láy có nghĩa tương tự: dè dặt, rụt rè
Bình luận
Chia sẻ
- Êm đềm là từ láy hay từ ghép?
- Eo éo là từ láy hay từ ghép?
- Ế ẩm là từ láy hay từ ghép?
- Êm ái là từ láy hay từ ghép?
- Êm êm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm