Ẽo à ẽo ợt


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Ẽo ợt một cách quá đáng, trông rất khó chịu.

VD: Cô ta nói chuyện ẽo à ẽo ợt khiến ai cũng khó chịu.

Đặt câu với từ Ẽo à ẽo ợt:

  • Điệu bộ ẽo à ẽo ợt của anh ta làm tôi thấy buồn cười.
  • Bộ phim có những cảnh tình cảm ẽo à ẽo ợt đến phát ngán.
  • Cái giọng ẽo à ẽo ợt đó của cô khiến tôi phải nhăn mặt.
  • Đừng có ẽo à ẽo ợt như thế, trông thật giả tạo.
  • Những lời nịnh nọt ẽo à ẽo ợt của hắn khiến ai cũng ghê tởm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm