Eat in>
Eat in
/iːt ɪn/
Ăn tại nhà hoặc tại một nơi cụ thể thay vì ăn ở nhà hàng hoặc nơi công cộng.
Ex: Let's eat in tonight and watch a movie.
(Hãy ăn tại nhà tối nay và xem phim.)
Dine at home /daɪn æt hoʊm/
(v): Ăn tại nhà
Ex: We usually dine at home on weekdays.
(Chúng tôi thường ăn tại nhà vào các ngày trong tuần.)
Eat out /iːt aʊt/
(v): Ăn ở ngoài, thường là tại nhà hàng hoặc quán ăn thay vì ăn tại nhà.
Ex: Let's eat out to celebrate your birthday.
(Hãy đi ăn ngoài để chúc mừng sinh nhật của bạn.)
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat out là gì? Nghĩa của Eat out - Cụm động từ tiếng Anh
- End up là gì? Nghĩa của end up - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh