Tìm số nguyên \(x\) thỏa mãn \({\left( { - 9} \right)^2}.x = 150 + 12.13x\)
-
A.
\(x = 2\)
-
B.
\(x = - 2\)
-
C.
\(x = 75\)
-
D.
\(x = - 75\)
- Thực hiện các phép tính, thu gọn biểu thức
- Tìm x
\(\begin{array}{l}{\left( { - 9} \right)^2}.x = 150 + 12.13x\\81x = 150 + 156x\\81x - 156x = 150\\ - 75x = 150\\x = 150:\left( { - 75} \right)\\x = - 2\end{array}\)
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Cho $a,b \in Z$ và $b \ne 0.$ Nếu có số nguyên $q$ sao cho $a = bq$ thì
Các bội của $6$ là:
Tập hợp các ước của $ - 8$ là:
Có bao nhiêu ước của \( - 24.\)
Tập hợp tất cả các bội của $7$ có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn $50$ là:
Tìm $x,$ biết: $12\; \vdots \;x$ và $x < - 2$
Có bao nhiêu số nguyên \(x\) biết: $x\; \vdots \;5$ và $\left| x \right| < 30?$
Giá trị lớn nhất của $a$ thỏa mãn $a + 4$ là ước của $9$ là:
Tìm $x$ biết: \(25.x = - 225\)
Cho \(x \in \mathbb{Z}\) và \(\left( { - 154 + x} \right) \vdots \, 3\) thì:
Tìm tất cả các ước chung của $ - 18$ và $30.$
Giá trị nào dưới đây của \(x\) thỏa mãn \( - 6\left( {x + 7} \right) = 96?\)
Tìm $n \in Z,$ biết: $\left( {n{\rm{ }} + 5} \right) \vdots \left( {n{\rm{ }} + 1} \right)$
Có bao nhiêu số nguyên $a < 5$ biết: $10$ là bội của $\left( {2a + 5} \right)$
Có bao nhiêu cặp số \(\left( {x;y} \right)\) nguyên biết: \(\left( {x - 1} \right)\left( {y + 1} \right) = 3?\)
Tìm $x,$ biết: $x \, \vdots \, 6$ và $24 \, \vdots \, x$
Cho \(a\) và \(b\) là hai số nguyên khác \(0.\) Biết \(a \, \vdots \, b\) và \(b \, \vdots \, a.\) Khi đó
Gọi \(A\) là tập hợp các giá trị $n \in Z$ để \(\left( {{n^2} - 7} \right)\) là bội của \(\left( {n + 3} \right)\). Tổng các phần tử của \(A\) bằng:
Cho \(x;\,y \in \mathbb{Z}\). Nếu \(5x + 46y\) chia hết cho $16$ thì \(x + 6y\) chia hết cho
Có bao nhiêu số nguyên \(n\) thỏa mãn \(\left( {n - 1} \right)\) là bội của \(\left( {n + 5} \right)\) và \(\left( {n + 5} \right)\) là bội của \(\left( {n - 1} \right)?\)