Đề bài

Tìm tổng các giá trị nguyên của \(x\) biết \( - 12 < x \le  - 1.\)

  • A.

    $ - 66$                         

  • B.

    $66$                            

  • C.

    $56$                          

  • D.

    $ - 56$

Phương pháp giải

Bước 1: Tìm các giá trị của $x,$ (\( - 12 < x \le  - 1\)  tức là các giá trị của $x$ gồm: $ - 1$ và các số nguyên nằm giữa $ - 12$ và $ - 1$)
Bước 2: Tính tổng các giá trị của $x$ vừa tìm được.

Chú ý cách tính tổng (số đầu +số cuối) ${\rm{x}}$ số các số hạng $:2$

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Vì \( - 12 < x \le  - 1\) nên \(x \in \left\{ { - 11; - 10; - 9;...; - 1} \right\}\)

Tổng cần tìm là \(\left( { - 11} \right) + \left( { - 10} \right) + \left( { - 9} \right) + \left( { - 8} \right) + ... + \left( { - 1} \right)\)

\( =  - \left( {11 + 10 + 9 + ... + 1} \right)\)

\( =  - \left[ {\left( {11 + 1} \right).11:2} \right] =  - 66.\)

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Kết quả của phép tính \(\left( { + 25} \right) + \left( { + 15} \right)\) là

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Kết quả của phép tính \(\left( { - 100} \right) + \left( { - 50} \right)\) là

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tổng của hai số \( - 313\) và \( - 211\) là

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chọn câu sai.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính \(\left( { - \left| { - 59} \right|} \right) + \left( { - 81} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Kết quả của phép tính \(\left( { - \left| { - 85} \right|} \right) + \left( { - \left| { - 71} \right|} \right)\) bằng

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Số nào sau đây là số liền sau của kết quả phép tính \(\left| { - 35} \right| + 100?\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm \(x\) biết \(x - \left( { - 43} \right) = \left( { - 3} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số nguyên \(x\) nào dưới đây thỏa mãn \(x - \left| {201} \right| = \left| { - 99} \right|?\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Kết quả của phép tính \(\left( { - 23} \right) + \left( { - 40} \right) + \left( { - 17} \right)\) là

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có $3$ chữ số và số nguyên âm lớn nhất có $3$  chữ số là: 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm \(x\) biết \(x - \left( { - 34} \right) = \left( { - 99} \right) + \left( { - 47} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm các số nguyên \(x;y\) sao cho \(\left| {x - 3} \right| + \left| {y - 5} \right| = 0.\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Có bao nhiêu cặp số \(x;y\) sao cho \(\left| x \right| + \left| y \right| = 4\)?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Liệt kê các phần tử của tập hợp sau theo thứ tự giảm dần:

\(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| - 1 < x \le 3} \right\}\)

Xem lời giải >>
Bài 16 : Cho \(x =  - 31;\,y =  - 15\) thì \(x + y = ?\)
Xem lời giải >>
Bài 17 : Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
Xem lời giải >>
Bài 18 : So sánh \(( - 32) + ( - 14)\) và \( - 45\)
Xem lời giải >>