Đề bài

Choose the best option A, B, C or D to complete the sentences.


Câu 1

Have you called mum yet? - Oh, I forgot! I __________ her now.

  • A.

    call

  • B.

    am calling

  • C.

    am going to call 

  • D.

    will call

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thig tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Thì tương lai đơn diễn tả quyết định đưa ra trong lúc nói có cấu trúc: S + will + Vo (nguyên thể).

Have you called mum yet? - Oh, I forgot! I will call her now.

(Con đã gọi điện cho mẹ chưa? - Ồ, tôi quên mất! Tôi sẽ gọi cho cô ấy bây giờ.)

Chọn D


Câu 2

Can I have _________ drop of water in my whisky, please?

  • A.

    a

  • B.

    an

  • C.

    the

  • D.

    x

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải chi tiết :

Mạo từ “a” theo sau bởi một danh từ đếm được số ít bằng đầu bằng phụ âm.

Can I have a drop of water in my whisky, please?

(Làm ơn cho tôi một giọt nước vào whisky của tôi được không?)

Chọn A


Câu 3

The two men climbed over the wall and escaped on __________.

  • A.

    car

  • B.

    foot

  • C.

    rail

  • D.

    train

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

car (n): xe ô tô

foot (n): bàn chân

rail (n): đường ray

train (n): tàu hỏa

Cụm từ “on foot”: đi bộ

The two men climbed over the wall and escaped on foot.

(Hai người đàn ông trèo qua tường và đi bộ trốn thoát.)

Chọn B


Câu 4

On the island the people __________  different gods.

  • A.

    compete

  • B.

    orbit

  • C.

    worship

  • D.

    conserve

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

compete (v): hoàn thành

orbit (v): quay quanh

worship (v): thờ cúng

conserve (v): bảo tồn

On the island the people worship different gods.

(Trên đảo người dân thờ các vị thần khác nhau.)

Chọn C


Câu 5

She told her brother that she __________ some friends over for dinner.

  • A.

    invite

  • B.

    invites

  • C.

    is inviting

  • D.

    invited

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu tường thuật

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc tường thuật dạng câu kể với động từ tường thuật “told” (nói): S + told + O  + that + S + V (lùi thì).

invite => invited

She told her brother that she invited some friends over for dinner.

(Cô ấy nói với anh trai rằng cô ấy đã mời một số người bạn đến ăn tối.)

Chọn D


Câu 6

Until my father__________ to pick me up, I __________ here.

  • A.

    will come - will wait

  • B.

    comes - will wait

  • C.

    comes - wait

  • D.

    will come - wait

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mệnh đề thời gian với thì hiện tại đơn – tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc nối hai động từ ở hiện tại và tương lai nối với nhau bằng “until” (cho tới khi): Until + S + V(s/es), S + will + Vo (nguyên thể)

Until my father comes to pick me up, I will wait here.

(Cho đến khi bố tôi đến đón tôi, tôi sẽ đợi ở đây.)

Chọn B


Câu 7

Many more rivers have been opened up to the general public for ___________. 

  • A.

    outdoor sports

  • B.

    camping trip

  • C.

    beach holiday 

  • D.

    water sports

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

outdoor sports (n): thể thao ngoài trời

camping trip (n): chuyến đi cắm trại

beach holiday (n): kỳ nghỉ ở bãi biển

water sports (n): thể thao dưới nước

Many more rivers have been opened up to the general public for outdoor sports.

(Nhiều con sông khác đã được mở cửa cho công chúng phục vụ các môn thể thao ngoài trời.)

Chọn A


Câu 8

With a good ___________, you can see craters on the moon.

  • A.

    telescope

  • B.

    shuttle

  • C.

    tractor

  • D.

    handicraft

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

telescope (n): kính thiên văn

shuttle (n): tàu con thoi

tractor (n): máy kéo

handicraft (n): thủ công mỹ nghệ

With a good telescope, you can see craters on the moon.

(Với một chiếc kính thiên văn tốt, bạn có thể nhìn thấy các miệng hố trên mặt trăng.)

Chọn A


Câu 9

This morning he comes to class even __________ than yesterday.

  • A.

    more lately

  • B.

    lately

  • C.

    more late

  • D.

    later

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh hơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết so sánh hơn “than” (hơn) => Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ ngắn: S1 + V + trạng từ + ER + than + S2.

This morning he comes to class even later than yesterday.

(Sáng nay anh ấy đến lớp thậm chí còn muộn hơn hôm qua.)

Chọn D


Câu 10

I’m really __________ seeing my family again this weekend, after days being away from home.

  • A.

    taking up 

  • B.

    looking for

  • C.

    looking forward to

  • D.

    pleased to

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

taking up (phr.v): bắt đầu

looking for (phr.v): tìm kiếm

looking forward to (phr.v): mong đợi

pleased to (phr.v): hài lòng

I’m really looking forward to seeing my family again this weekend, after days being away from home.

(Tôi thực sự mong được gặp lại gia đình mình vào cuối tuần này, sau những ngày xa nhà.)

Chọn C