Đề bài

Chọn câu đúng.

  • A.

    Căn bậc hai số học của một số \(a\) không âm là số $x$  sao cho \({x^2} = a.\)        

  • B.

    Căn bậc hai số học của một số \(a\) không âm là số $x$  sao cho \({x^3} = a.\)

  • C.

    Căn bậc hai số học của một số \(a\) không âm là số $x$  sao cho \(x = {a^2}.\)

  • D.

    Căn bậc hai số học của một số \(a\) không âm là số $x$  sao cho \(x = {a^3}.\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Căn bậc hai của một số $a$  không âm là số $x$  sao cho \({x^2} = a.\)

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Chọn câu đúng

  • A.

    Số dương chỉ có một căn bậc hai

  • B.

    Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau

  • C.

    Số dương không có căn bậc hai

  • D.

    Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Vì \({3^2} = ...\) nên \(\sqrt {...}  = 3\). Hai số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là

  • A.

    \(9\) và \(9\)

  • B.

    \(9\) và \(3\)

  • C.

    \(3\) và \(3\)

  • D.

    \(3\) và \(9\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính \(\sqrt {49} \)

  • A.

    \( - 7\)

  • B.

    \(9\)

  • C.

    \( \pm 7\)  

  • D.

    \(7\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Chọn câu đúng.

  • A.

    \( - \sqrt {\dfrac{{64}}{{121}}}  = \dfrac{8}{{11}}\)

  • B.

    $ - \sqrt {\dfrac{{64}}{{121}}}  =  - \dfrac{8}{{11}}$

  • C.

    \( - \sqrt {\dfrac{{64}}{{121}}}  =  \pm \dfrac{8}{{11}}\)  

  • D.

    \( - \sqrt {\dfrac{{64}}{{121}}}  = \dfrac{{ - 32}}{{11}}\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

So sánh hai số \(\sqrt {9.16} \) và \(\sqrt 9 .\sqrt {16} \)

  • A.

    \(\sqrt {9.16}  = \sqrt 9 .\sqrt {16} \)

  • B.

    \(\sqrt {9.16}  < \sqrt 9 .\sqrt {16} \)

  • C.

    \(\sqrt {9.16}  > \sqrt 9 .\sqrt {16} \)  

  • D.

    Không thể so sánh

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Một bạn học sinh làm như sau $5\mathop  = \limits_{\left( 1 \right)} \sqrt {25} \mathop  = \limits_{\left( 2 \right)} \sqrt {16 + 9} \mathop  = \limits_{\left( 3 \right)} \sqrt {16}  + \sqrt 9 \mathop  = \limits_{\left( 4 \right)} 4 + 3\mathop  = \limits_{\left( 5 \right)} 7$ . Chọn kết luận đúng.

  • A.

    Bạn đã làm đúng.

  • B.

    Bạn đã làm sai từ bước \(\left( 1 \right)\).

  • C.

    Bạn đã làm sai từ bước \(\left( 2 \right)\).

  • D.

    Bạn đã làm sai từ bước \(\left( 3 \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm \(x \in \mathbb{Q}\) biết \({x^2} = 225\).

  • A.

    \(x = 15\)

  • B.

    $x =  - 15$

  • C.

    \(x = 15\) hoặc \(x =  - 15\)

  • D.

    \(x = 25\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm \(x\) thỏa mãn \(\sqrt {2x}  = 6\).

  • A.

    \(x =  \pm 18\)

  • B.

    $x = 19$

  • C.

    \(x = 18\)  

  • D.

    \(x = 36\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Có bao nhiêu giá trị của \(x\) thỏa mãn \(\sqrt {2x + 3}  = 25\)

  • A.

    \(0\)

  • B.

    $1$

  • C.

    \(2\)  

  • D.

    \(311\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

So sánh \(A = \sqrt 7  + \sqrt {15} \) và \(7.\)

  • A.

    \(A > 7\)

  • B.

    $A < 7$

  • C.

    \(A = 7\)  

  • D.

    \(A \ge 7\)

Xem lời giải >>