

Bài 5. Vai trò và triển vọng của công nghệ sinh học trong thuỷ sản - Chuyên đề Công nghệ 12 Kết nối tri thức>
Sử dụng chế phẩm vi sinh (Hình 5.1) có vai trò như thế nào trong nuôi thuỷ sản? Con người đang và sẽ ứng dụng công nghệ sinh học trong thuỷ sản nhằm những mục đích gì?
Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Hoá - Sinh - Sử - Địa
Khởi động
Sử dụng chế phẩm vi sinh (Hình 5.1) có vai trò như thế nào trong nuôi thuỷ sản? Con người đang và sẽ ứng dụng công nghệ sinh học trong thuỷ sản nhằm những mục đích gì?
Lời giải chi tiết:
- Vai trò của sử dụng chế phẩm vi sinh:
+ Cải thiện môi trường nước
+ Tăng cường sức khỏe cho tôm cá
+ Hỗ trợ tiêu hóa thức ăn
+ Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
+ Tăng năng suất cho thủy sản
- Mục đích con người đang và sẽ ứng dụng công nghệ sinh học trong thuỷ sản nhằm:
+ Tạo ra các giống thuỷ sản có năng suất cao, chất lượng tốt, khả năng chống chịu bệnh tốt.
+ Xử lý chất thải trong nuôi trồng thuỷ sản, giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
+ Phát triển các sản phẩm thủy sản mới
Câu 2
Kết nối năng lực: Sử dụng internet, sách, báo,... để tìm hiểu về một số loại chế phẩm sinh học phòng, trị bệnh cho thuỷ sản.
Lời giải chi tiết:
- Trong môi trường ao hồ nuôi thủy sản cá tôm, lươn, ếch thì việc sử dụng các chế phẩm sinh học như NITROGEN, NB25, YUCCA ZEO, YUCCA USA...
- Tăng cường hệ miễn dịch của vật nuôi: Các chế phẩm sinh học như dopa fish, dopa frog, Bacillus
- Trong việc ngăn chặn mầm bệnh và kiểm soát dịch bệnh trong nuôi trồng thủy sản: men tiêu hóa như dopa fish, dopa frog, suppermix, bacillus...
- ...
Câu 3
Khám phá: Vì sao các chế phẩm sinh học lại có tác dụng bảo vệ, cải thiện môi trường nuôi thuỷ sản?
Lời giải chi tiết:
- Chế phẩm sinh học chứa các vi sinh vật có khả năng phân hủy các chất hữu cơ trong nước ao nuôi như thức ăn thừa, xác tảo, phân tôm cá,... thành các chất đơn giản, dễ hấp thu. Nhờ vậy, chúng góp phần làm giảm lượng bùn đáy, hạn chế ô nhiễm môi trường nước, tạo điều kiện thuận lợi cho tôm cá phát triển.
- Chế phẩm sinh học giúp tăng cường hàm lượng oxy hòa tan trong nước, giảm các khí độc hại như NH3, NO2-, H2S,... Vi sinh vật trong chế phẩm sinh học còn có khả năng cố định nitơ, phân giải photpho, giúp cân bằng dinh dưỡng trong ao nuôi, hạn chế sự phát triển của tảo và các vi sinh vật có hại.
- Chế phẩm sinh học cung cấp các enzyme tiêu hóa giúp tôm cá hấp thu thức ăn tốt hơn, tăng cường sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh. Một số chế phẩm sinh học còn chứa các vi khuẩn có lợi, probiotic, giúp ức chế sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh, bảo vệ tôm cá khỏi các dịch bệnh.
Câu 4
Kết nối năng lực: Sử dụng internet, sách, báo,... để tìm hiểu thêm vai trò và thành tựu của công nghệ sinh học trong kiểm soát môi trường nuôi thuỷ sản.
Lời giải chi tiết:
- Vai trò:
+ Xử lí nước thải
+ Cung cấp thức ăn cho thủy sản
+ Phòng trừ dịch bệnh
+ Cải thiện chất lượng con giống
- Thành tựu:
+ Giảm thiểu ô nhiễm môi trường: Công nghệ sinh học giúp xử lý nước thải hiệu quả, giảm bớt lượng bùn đáy và các chất độc hại trong môi trường nuôi thủy sản.
+ Nâng cao năng suất: Việc sử dụng thức ăn sinh học và con giống chất lượng cao giúp tăng năng suất nuôi trồng thủy sản.
+ Giảm thiểu dịch bệnh: Sử dụng các sản phẩm sinh học giúp phòng ngừa và điều trị bệnh hiệu quả, giảm thiểu sử dụng hóa chất và thuốc kháng sinh.
+ Cải thiện chất lượng sản phẩm: Thủy sản được nuôi bằng công nghệ sinh học an toàn cho người tiêu dùng và có giá trị dinh dưỡng cao.
Câu 5
Kết nối năng lực: Sử dụng internet, sách, báo,... để tìm hiểu về một số loại chế phẩm sinh học phòng, trị bệnh cho thuỷ sản.
Lời giải chi tiết:
Vi sinh xử lý ao nuôi Microbelift Aqua-C
Vai trò:
- Thúc đẩy nhanh quá trình oxy hóa sinh học của các vật chất hữu cơ chậm phân hủy tồn tại trong ao hồ, đầm và ao hồ nuôi thủy sản.
- Làm tăng quá trình oxy hóa sinh học của các hợp chất hữu cơ chậm phân hủy, qua đó cải thiện đáng kể tính ổn định các yếu tố chất lượng nước ao nuôi.
- Làm giảm đáng kể mùi độc hại gây ra bởi rong tảo, chất bài tiết từ tôm và thức ăn thừa
- Phân hủy của các hợp chất chậm hoặc khó phân hủy và hàng loạt chất không phân hủy sinh học
- Giảm hàm lượng ammonia, nitrie và nitrate, và loại trừ sự hình thành bùn đáy.
Câu 6
Khám phá: Vì sao các chế phẩm sinh học lại có tác dụng bảo vệ, cải thiện môi trường nuôi thuỷ sản?
Lời giải chi tiết:
Vì:
- Chứa các vi sinh vật có khả năng phân hủy các chất hữu cơ trong ao nuôi như thức ăn thừa, xác tảo, phân tôm cá,... thành các chất dinh dưỡng đơn giản mà tôm cá có thể hấp thu.
- Giúp ổn định pH, độ kiềm, oxy hòa tan trong nước. Khử các khí độc hại như NH3, NO2-, H2S,... Giảm tảo phát triển, hạn chế hiện tượng lở loét, nấm bệnh trên tôm cá.
- Kích thích hệ miễn dịch của tôm cá, giúp chúng chống lại các tác nhân gây bệnh.
- ...
Câu 7
Kết nối năng lực: Sử dụng internet, sách, báo,... để tìm hiểu thêm vai trò và thành tựu của công nghệ sinh học trong kiểm soát môi trường nuôi thuỷ sản.
Lời giải chi tiết:
- Cải thiện chất lượng nước, xử lí nước thải, ổn định độ pH, độ kiềm,...
- Kiểm soát ổn định dịch bệnh
- Tăng cường hệ miễn dịch cho tôm cá
- Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm
- Giảm thiểu tác động môi trường
Luyện tập Câu 1
Trình bày vai trò của công nghệ sinh học trong thuỷ sản. Liên hệ với thực tiễn ở địa phương em.
Lời giải chi tiết:
Vai trò:
- Đối với công tác giống thủy sản:
+ Nâng cao hiệu quả trong chọn, tạo giống thuỷ sản
+ Tạo ra giống thuỷ sản có nhiều ưu điểm vượt trội về năng suất, chất lượng, khả năng kháng bệnh mà các phương pháp chọn, tạo giống truyền thống khó có thể đạt được
- Đối với phòng, trị bệnh thủy sản:
+ Hỗ trợ chẩn đoán, phát hiện tác nhân gây bệnh trên động vật thủy sản
+ Nâng cao sức đề kháng cho động vật thủy sản.
- Đối với kiểm soát môi trường nuôi thủy sản:
+ Ức chế vi sinh vật gây hại trong môi trường
+ Cải thiện môi trường nuôi thủy sản
+ Tăng khả năng hấp thụ thức ăn thủy sản
- Đối với sản xuất thức ăn thủy sản: Nâng cao chất lượng thức ăn và hiệu quả sử dụng nguồn nguyên liệu thức ăn thủy sản
- Đối với chế biến thủy sản: Duy trì và nâng cao chất lượng sản phẩm thủy sản
Luyện tập Câu 2
Trình bày triển vọng của công nghệ sinh học trong thuỷ sản. Trong tương lai, công nghệ sinh học sẽ giúp gì cho việc phát triển thuỷ sản ở địa phương em?
Lời giải chi tiết:
- Công nghệ sinh học đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của ngành thủy sản trong tương lai. Một số triển vọng tiềm năng bao gồm:
+ Cải thiện năng suất và chất lượng sản phẩm
+Kiểm soát dịch bệnh
+ Bảo vệ môi trường
+ Giảm thiểu chi phí sản xuất
- Trong tương lai, công nghệ sinh học giúp:
+ Cải thiện chất lượng nước: Sử dụng vi sinh vật để xử lý nước thải, giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
+ Kiểm soát dịch bệnh: Sử dụng vắc-xin và chế phẩm sinh học để phòng ngừa và trị bệnh cho tôm cá.
+ Cải thiện năng suất và chất lượng sản phẩm: Sử dụng giống thủy sản chất lượng cao, thức ăn chức năng và enzyme.
+ Phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững: Áp dụng các mô hình nuôi trồng thủy sản tiên tiến, thân thiện với môi trường.
Vận dụng
Hãy đề xuất một số ứng dụng của công nghệ sinh học phù hợp với thực tiễn nuôi trồng thuỷ sản ở địa phương em.
Lời giải chi tiết:
Để cải thiện chất lượng nước nuôi trồng thủy sản,
- Sử dụng vi sinh vật để xử lý nước thải, phân hủy các chất hữu cơ, giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
- Sử dụng chế phẩm sinh học để ổn định pH, độ kiềm, oxy hòa tan trong nước.


- Bài 6. Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn, tạo giống thuỷ sản - Chuyên đề Công nghệ 12 Kết nối tri thức
- Bài 7. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất giống thuỷ sản - Chuyên đề Công nghệ 12 Kết nối tri thức
- Bài 8. Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng bệnh thuỷ sản - Chuyên đề Công nghệ 12 Kết nối tri thức
- Bài 9. Ứng dụng công nghệ sinh học trong quản lí môi trường nước nuôi thuỷ sản - Chuyên đề Công nghệ 12 Kết nối tri thức
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 13. Dự án: Nuôi cá cảnh - Chuyên đề Công nghệ 12 Kết nối tri thức
- Bài 12. Nuôi dưỡng và chăm sóc cá cảnh nước mặn - Chuyên đề Công nghệ 12 Kết nối tri thức
- Bài 11. Nuôi dưỡng và chăm sóc cá cảnh nước ngọt - Chuyên đề Công nghệ 12 Kết nối tri thức
- Bài 10. Giới thiệu chung về cá cảnh - Chuyên đề Công nghệ 12 Kết nối tri thức
- Bài 9. Ứng dụng công nghệ sinh học trong quản lí môi trường nước nuôi thuỷ sản - Chuyên đề Công nghệ 12 Kết nối tri thức
- Bài 13. Dự án: Nuôi cá cảnh - Chuyên đề Công nghệ 12 Kết nối tri thức
- Bài 12. Nuôi dưỡng và chăm sóc cá cảnh nước mặn - Chuyên đề Công nghệ 12 Kết nối tri thức
- Bài 11. Nuôi dưỡng và chăm sóc cá cảnh nước ngọt - Chuyên đề Công nghệ 12 Kết nối tri thức
- Bài 10. Giới thiệu chung về cá cảnh - Chuyên đề Công nghệ 12 Kết nối tri thức
- Bài 9. Ứng dụng công nghệ sinh học trong quản lí môi trường nước nuôi thuỷ sản - Chuyên đề Công nghệ 12 Kết nối tri thức