Giải toán 4, giải bài tập toán 4, để học tốt Toán 4 đầy đủ số học và hình học
                        
                                                        CHƯƠNG I. SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG                                                    Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 7 SGK Toán 4>
Tính giá trị biểu thức (theo mẫu) ...
Bài 1
Video hướng dẫn giải
Tính giá trị biểu thức (theo mẫu):
a)
| 
 a  | 
 6 × a  | 
| 
 5  | 
 6 × 5 = 30  | 
| 
 7  | 
|
| 
 10  | 
b)
| 
 b  | 
 18 : b  | 
| 
 2  | 
|
| 
 3  | 
|
| 
 6  | 
c)
| 
 a  | 
 a + 56  | 
| 
 50  | 
|
| 
 26  | 
|
| 
 100  | 
d)
| 
 b  | 
 97 – b  | 
| 
 18  | 
|
| 
 37  | 
|
| 
 90  | 
Phương pháp giải:
Thay chữ bằng số rồi tính giá trị của các biểu thức đã cho.
Lời giải chi tiết:
a)
| 
 a  | 
 6 × a  | 
| 
 5  | 
 6 × 5 = 30  | 
| 
 7  | 
 6 × 7 = 42  | 
| 
 10  | 
 6 × 10 = 60  | 
b)
| 
 b  | 
 18 : b  | 
| 
 2  | 
 18 : 2 = 9  | 
| 
 3  | 
 18 : 3 = 6  | 
| 
 6  | 
 18 : 6 = 3  | 
c)
| 
 a  | 
 a + 56  | 
| 
 50  | 
 50 + 56 = 106  | 
| 
 26  | 
 26 + 56 = 82  | 
| 
 100  | 
 100 + 56 = 156  | 
d)
| 
 b  | 
 97 – b  | 
| 
 18  | 
 97 – 18 = 79  | 
| 
 37  | 
 97 – 37 = 60  | 
| 
 90  | 
 97 – 90 = 7  | 
Bài 2
Video hướng dẫn giải
Tính giá trị biểu thức:
a) 35 + 3 × n với n = 7; b) 168 – m × 5 với m = 9;
c) 237 – (66 + x) với x = 34; d) 37 × (18 : y) với y = 9.
Phương pháp giải:
- Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.
- Áp dụng các quy tắc tính giá trị biểu thức :
+ Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
+ Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.
Lời giải chi tiết:
a) Nếu n = 7 thì 35 + 3 × n = 35 + 3 × 7 = 35 + 21 = 56 ;
b) Nếu m = 9 thì 168 – m × 5 = 168 - 9 × 5 = 168 – 45 = 123 ;
c) Nếu \(x\) = 34 thì 237 – (66 + \(x\)) = 237 – (66 + 34) = 237 – 100 = 137 ;
d) Nếu y = 9 thì 37 × (18 : y) = 37 × (18 : 9) = 37 × 2 = 74.
Bài 3
Video hướng dẫn giải
Viết vào ô trống (theo mẫu):
| 
 c  | 
 Biểu thức  | 
 Giá trị biểu thức  | 
| 
 5  | 
 8 × c  | 
 40  | 
| 
 7  | 
 7 + 3 × c  | 
 
  | 
| 
 6  | 
 (92 – c) + 81  | 
 
  | 
| 
 0  | 
 66 × c + 32  | 
 
  | 
Phương pháp giải:
- Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.
- Áp dụng các quy tắc tính giá trị biểu thức :
+ Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
+ Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.
Lời giải chi tiết:
+) Nếu c = 7 thì 7 + 3 × c = 7 + 3 × 7 = 7 + 21 = 28 ;
+) Nếu c = 6 thì (92 – c) + 81 = (92 – 6) + 81 = 86 + 81 = 167 ;
+) Nếu c = 0 thì 66 × c + 32 = 66 × 0 + 32 = 0 + 32 = 32.
Ta có bảng kết quả như sau:
| 
 c  | 
 Biểu thức  | 
 Giá trị biểu thức  | 
| 
 5  | 
 8 × c  | 
 40  | 
| 
 7  | 
 7 + 3 × c  | 
 28  | 
| 
 6  | 
 (92 – c) + 81  | 
 167  | 
| 
 0  | 
 66 × c + 32  | 
 32  | 
Bài 4
Video hướng dẫn giải
Một hình vuông có độ dài cạnh là a.
 
Gọi chu vi hình vuông là P, ta có: P = a × 4
Hãy tính chu vi hình vuông với: a = 3cm ; a = 5dm ; a = 8m.
Phương pháp giải:
Thay chữ bằng số vào biểu thức đã cho rồi tính giá trị của biểu thức đó.
Lời giải chi tiết:
Nếu a = 3cm thì P = a × 4 = 3 × 4 = 12 (cm);
Nếu a = 5dm thì P = a × 4 = 5 × 4 = 20 (dm);
Nếu a= 8m thì P = a × 4 = 8 × 4 = 32 (m).
Loigiaihay.com
                
                            
                            
        


