B. Vocabulary & Grammar - Unit 9. Cities Of The World - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)>
Tổng hợp các bài tập phần: B. Vocabulary & Grammar - Unit 9. Cities Of The World - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 6 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên
Bài 1
1. Match the cities and the countries.
(Hãy nối các thành phố với các nước)
Cities |
Countries |
1. London |
a. Thailand |
2. Sydney |
b. Sweden |
3. Bangkok |
c. France |
4. Stockholm |
d. the United Kingdom |
5. Paris |
e. Australia |
Phương pháp giải:
Thailand: Thái Lan
Sweden: Thụy Điển
France: Pháp
The United Kingdom: Vương quốc Anh
Australia: Úc
Lời giải chi tiết:
1-d |
2-e |
3-a |
4-b |
5-c |
Bài 2
2. Put these adjectives into the positive or negative box
(Đặt những tính từ vào hộp tích cực hoặc tiêu cực)
exciting |
delicious |
ancient |
boring |
rainy |
expensive |
noisy |
helpful |
stormy |
peaceful |
hot |
friendly |
Phương pháp giải:
exciting (adj): háo hức
delicious (adj): ngon
ancient (adj): cổ kính
boring (adj): buồn chán
rainy (adj): nhiều mưa
expensive (adj): đắt đỏ
noisy (adj): ồn ào
helpful (adj): có ích
stormy (adj): nhiều bão
peaceful (adj): yên bình
hot (adj): nóng
friendly (adj): thân thiện
Lời giải chi tiết:
Positive |
exciting, delicious, ancient, helpful, peaceful, friendly |
Negative |
boring, rainy, expensive, noisy, stormy, hot |
Bài 3
3. Complete the sentences with the words / phrases in the box.
(Hoàn thành các câu với từ/ cụm từ trong hộp)
city |
festivals |
night markets |
street food |
visit |
people |
buildings |
landmarks |
1. Rio de Janeiro is an exciting city with a lot of ______.
2. My sister likes the tall and modern _______ of New York, but I don’t.
3. Kyoto is an ancient ________ in Japan.
4. Ho Chi Minh City is famous for its _______. It’s so delicious!
5. – “Could you name some _______ in Paris?”
– “Sure. The Eiffel Tower and Notre Dame Cathedral.”
6. A quick way to _______ a big city is taking a hop-on hop-off bus. It takes you to most places of interest.
7. Most big cities in Viet Nam has _________. There you can buy souvenirs and eat local food.
8. I love the _______ of Manila. They’re friendly and helpful.
Phương pháp giải:
city (n): thành phố
festivals (n): lễ hội
night markets (n): chợ đêm
street food (n): đồ ăn đường phố
visit (v): thăm
people (n): con người
buildings (n): tòa nhà
landmarks (n): phong cảnh
Lời giải chi tiết:
1. festivals |
2. buildings |
3. city |
4. street food |
5. landmarks |
6. visit |
7. night markets |
8. people |
Tạm dịch:
1. Rio de Janeiro là một thành phố thú vị với rất nhiều lễ hội.
2. Em gái tôi thích những tòa nhà cao và hiện đại của New York, nhưng tôi thì không.
3. Kyoto là một thành phố cổ kính ở Nhật Bản.
4. Thành phố Hồ Chí Minh nổi tiếng với các món ăn đường phố. Nó thật ngon!
5. - "Bạn có thể kể tên một số địa danh ở Paris?"
- "Chắc chắn rồi. Tháp Eiffel và Nhà thờ Đức Bà. ”
6. Một cách nhanh chóng để tham quan một thành phố lớn là đi xe buýt hop-on hop-off. Nó sẽ đưa bạn đến hầu hết các địa điểm yêu thích.
7. Hầu hết các thành phố lớn ở Việt Nam đều có chợ đêm. Ở đó bạn có thể mua đồ lưu niệm và ăn các món ăn địa phương.
8. Tôi yêu con người Manila. Họ thân thiện và tốt bụng.
Bài 4
4. Write sentences with “what” and “so”, using the ideas given.
(Viết các câu với “what” và “so”, sử dụng các ý tưởng đã cho)
1. cosy house
2. good news
3. delicious food
4. wonderful weather
5. quiet town
6. tall building
7. beautiful statue
8. big river
9. expensive city
10. friendly people
Lời giải chi tiết:
1. What a cosy house! / The house is so cosy!
2. What good news! / The news is so good!
3. What delicious food! / The food is so delicious!
4. What wonderful weather! / The weather is so wonderful!
5. What a quiet town! / The town is so quiet!
6. What a tall building! / The building is so tall!
7. What a beautiful statue! / The statue is so beautiful!
8. What a big river! / The river is so big!
9. What an expensive city! / The city is so expensive!
10. What friendly people! / The people are so friendly!
Tạm dịch:
1. Thật là một ngôi nhà ấm cúng! / Ngôi nhà thật ấm cúng!
2. Tin tốt lành! / Tin tốt quá!
3. Món ăn ngon thật! / Thức ăn rất ngon!
4. Thời tiết tuyệt vời làm sao! / Thời tiết thật tuyệt vời!
5. Thật là một thị trấn yên tĩnh! / Thị trấn vắng lặng quá!
6. Thật là một tòa nhà cao! / Tòa nhà cao quá!
7. Thật là một bức tượng đẹp! / Bức tượng đẹp quá!
8. Thật là một con sông lớn! / Con sông lớn quá!
9. Thật là một thành phố đắt đỏ! / Thành phố đắt quá!
10. Thật là những người thân thiện! / Người dân rất thân thiện!
Bài 5
5. Complete the passage with the possessive adjectives below.
(Hoàn thành bài đọc với tính từ sở hữu thích hợp bên dưới)
my (x2) |
his |
her |
our |
its |
their (x2) |
We live in a small house in Hoi An. (1)_______ house is number 14. There’s a big tree in front of it. I can touch some of (2)________ branches from the window of (3)_______ room. In spring, new leaves come out, and I love (4)_______ green colour. They look so beautiful in the sun. My sister and (5)_______ friends often sit under the tree and play (6)________ favourite games. I sometimes join them, but I don’t play. I sit on the swing that (7)_______ father made. He’s a carpenter, and he loves (8)_____ job.
Phương pháp giải:
my: của tôi
his: của anh ấy
her: của cô ấy
our: của chúng tôi
its: của cái đó
their: của họ
Lời giải chi tiết:
1. our |
2. its |
3. my |
4. their |
5. her |
6. their |
7. my |
8. his |
Tạm dịch:
Chúng tôi sống trong một ngôi nhà nhỏ ở Hội An. Nhà của chúng tôi là số 14. Có một cái cây lớn ở phía trước nó. Tôi có thể chạm vào một số nhánh của nó từ cửa sổ phòng tôi. Vào mùa xuân, những chiếc lá mới ra đời, và tôi yêu màu xanh của chúng. Chúng trông thật đẹp dưới ánh nắng mặt trời. Em gái tôi và những người bạn của tôi / của cô ấy thường ngồi dưới gốc cây và chơi những trò chơi yêu thích của chúng tôi. Đôi khi tôi tham gia cùng họ, nhưng tôi không chơi. Tôi ngồi trên chiếc xích đu mà cha tôi / cha chúng tôi đã làm. Ông ấy là một thợ mộc và ông ấy yêu công việc của mình.
Bài 6
6. Replace the underlined parts of the sentences with suitable possessive pronouns and write them in the space provided.
(Thay thế các phần được gạch chân của câu bằng các đại từ sở hữu thích hợp và viết chúng vào chỗ trống cho sẵn.)
Sentences |
Possessive pronouns |
1. This is a photo of my city. Do you have a photo of your city? |
|
2. My presentation of Ha Noi is shorter than his presentation. |
|
3. We are proud of our city, and they are proud of their city. |
|
4. Her costume is colourful and my costume is colourful, too. |
|
5. I shared with my class some pictures of my home town. After that Lan shared her pictures. |
|
6. You have your collection and we have our collection, too. |
|
7. Our dishes are usually very hot. What about your dishes? |
|
8. Everybody has got their maps. Can I have my map? |
Lời giải chi tiết:
Sentences |
Possessive pronouns |
1. This is a photo of my city. Do you have a photo of your city? |
yours |
2. My presentation of Ha Noi is shorter than his presentation. |
his |
3. We are proud of our city, and they are proud of their city. |
theirs |
4. Her costume is colourful and my costume is colourful, too. |
mine |
5. I shared with my class some pictures of my home town. After that Lan shared her pictures. |
hers |
6. You have your collection and we have our collection, too. |
ours |
7. Our dishes are usually very hot. What about your dishes? |
yours |
8. Everybody has got their maps. Can I have my map? |
mine |
Tạm dịch:
1. Đây là một bức ảnh thành phố của tôi. Bạn có bức ảnh nào về thành phố của bạn không?
2. Bài thuyết trình của tôi về Hà Nội thì ngắn hơn của anh ấy.
3. Chúng tôi tự hào về thành phố của chúng tôi, và họ tự hào về thành phố của họ.
4. Trang phục của cô ấy đầy màu sắc và trang phục của tôi cũng đầy màu sắc.
5. Tôi đã chia sẻ với cả lớp một số bức hình quê hương tôi. Sau đó, Lan đã chia sẻ những bức hình của cô ấy.
6. Các bạn có bộ sưu tập của bạn, chúng tôi cũng có bộ sưu tập của chúng tôi.
7. Đĩa của chúng tôi thường rất nóng. Của bạn thì sao?
8. Mọi người đều có bản đồ của họ. Tôi có thể có bản đồ của tôi không?
Loigiaihay.com
- C. Speaking - Unit 9. Cities Of The World - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- D. Reading - Unit 9. Cities Of The World - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- E. Writing - Unit 9. Cities Of The World - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- A. Pronunciation - Unit 9. Cities Of The World - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- E. Writing - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- D. Reading - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- C. Speaking - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- B. Vocabulary & Grammar - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- E. Writing - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- D. Reading - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- C. Speaking - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- B. Vocabulary & Grammar - Unit 12. Robots - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)