9.6. Use of English - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery>
1. Complete the sentences with the correct form of the words from the box below and reflexive pronouns. There are two extra words. 2. Complete the text with the missing words. 3. Rewrite the sentences using the words given.
Bài 1
1. Complete the sentences with the correct form of the words from the box below and reflexive pronouns. There are two extra words.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ trong khung bên dưới và đại từ phản thân. Có hai từ bị thừa.)
1 The party was great. We really ______________.
2 Jenny didn't have a Spanish teacher. She ______________.
3 It's better to have two cats rather than just one! They both stay cleaner because they ______________.
4 Be careful with that knife. You might ______________.
5 Adam and I are getting married. We really ______________.
6 The two new students walked into the room and ______________.
7 I passed my driving test first time because I really ______________.
Phương pháp giải:
*Nghĩa của các động từ
blame: đổ tội
introduce: giới thiệu
repair: sửa chữa
cut: cắt
love: yêu
enjoy: tận hưởng
prepare: chuẩn bị
teach: dạy
wash: rửa
Lời giải chi tiết:
1 The party was great. We really enjoyed ourselves.
(Bữa tiệc thật tuyệt vời. Chúng tôi thực sự rất tận hưởng bản thân.)
2 Jenny didn't have a Spanish teacher. She taught herself.
(Jenny không có giáo viên tiếng Tây Ban Nha. Cô ấy đã tự học.)
3 It's better to have two cats rather than just one! They both stay cleaner because they wash themselves.
(Sẽ tốt hơn nếu có hai con mèo thay vì chỉ một con! Cả hai đều sạch sẽ hơn vì chúng tự tắm rửa.)
4 Be careful with that knife. You might cut yourself.
(Hãy cẩn thận với con dao đó. Bạn có thể tự cắt mình.)
5 Adam and I are getting married. We really love each other.
(Adam và tôi sắp kết hôn. Chúng tôi thực sự yêu nhau.)
6 The two new students walked into the room and introduced themselves.
(Hai học sinh mới bước vào phòng và giới thiệu bản thân.)
7 I passed my driving test first time because I really prepared myself.
(Tôi đã vượt qua bài kiểm tra lái xe lần đầu tiên vì tôi đã thực sự tự chuẩn bị tinh thần.)
Bài 2
2. Complete the text with the missing words.
(Hoàn thành đoạn văn với những từ còn thiếu.)
A helping hand
Have you ever asked yourself what you can do to make the world a better place? One thing you can do is volunteer and help others who may be unable to help 1 _____. This is exactly what Nigel Courtney did. Nigel, 16, first volunteered last year by helping an elderly neighbour, Arthur, in his garden. The garden is large and because Arthur is old, he is unable to care for the garden 2 _____. “I can’t manage by 3 _____.” 'said Arthur, 'but with Nigel's help the garden now looks great once again.'
Soon, Nigel found ways to help others too: 'I noticed that many homeless people have dogs for company because they get lonely living by 4 _____. The owners love their dogs but they have problems getting food for them.' Nigel arranged for donations of dog food to be collected outside a supermarket and then distributed among the homeless. Does Nigel really expect nothing in return for his efforts? 'Helping other people is a reward in itself,' he said. 'I'm happy to help other people and truly believe that we should all help 5 _____. Maybe one day when I need help, somebody will be there for me.'
Lời giải chi tiết:
Bài hoàn chỉnh
A helping hand
Have you ever asked yourself what you can do to make the world a better place? One thing you can do is volunteer and help others who may be unable to help themselves. This is exactly what Nigel Courtney did. Nigel, 16, first volunteered last year by helping an elderly neighbour, Arthur, in his garden. The garden is large and because Arthur is old, he is unable to care for the garden himself. “I can’t manage by myself.” 'said Arthur, 'but with Nigel's help the garden now looks great once again.'
Soon, Nigel found ways to help others too: 'I noticed that many homeless people have dogs for company because they get lonely living by themselves. The owners love their dogs but they have problems getting food for them.' Nigel arranged for donations of dog food to be collected outside a supermarket and then distributed among the homeless. Does Nigel really expect nothing in return for his efforts? 'Helping other people is a reward in itself,' he said. 'I'm happy to help other people and truly believe that we should all help each other. Maybe one day when I need help, somebody will be there for me.'
Tạm dịch
Giúp một tay
Bạn đã bao giờ tự hỏi mình có thể làm gì để biến thế giới thành một nơi tốt đẹp hơn chưa? Một điều bạn có thể làm là tình nguyện và giúp đỡ những người khác, những người không thể tự giúp mình. Đây chính xác là những gì Nigel Courtney đã làm. Nigel, 16 tuổi, lần đầu tiên tham gia tình nguyện vào năm ngoái bằng cách giúp đỡ một người hàng xóm lớn tuổi tên là Arthur trong khu vườn của ông. Khu vườn rất rộng và vì Arthur đã già nên ông không thể tự mình chăm sóc khu vườn. “Tôi không thể tự mình quản lý được.” 'Arthur nói, 'nhưng với sự giúp đỡ của Nigel, khu vườn giờ lại trông tuyệt đẹp trở lại.'
Chẳng bao lâu, Nigel cũng tìm ra cách để giúp đỡ người khác: 'Tôi nhận thấy rằng nhiều người vô gia cư nuôi chó bầu bạn vì họ cảm thấy cô đơn khi sống một mình. Những người chủ yêu quý chó của họ nhưng lại gặp khó khăn trong việc cung cấp thức ăn cho chúng”. Nigel đã sắp xếp quyên góp thức ăn cho chó bên ngoài siêu thị và sau đó phân phát cho những người vô gia cư. Nigel có thực sự mong đợi sự đền đáp cho những nỗ lực của mình không? Ông nói: “Bản thân việc giúp đỡ người khác đã là một phần thưởng rồi. 'Tôi rất vui khi được giúp đỡ người khác và thực sự tin rằng tất cả chúng ta nên giúp đỡ lẫn nhau. Có lẽ một ngày nào đó khi tôi cần giúp đỡ, sẽ có người ở đó giúp tôi.'
Bài 3
3. Rewrite the sentences using the words given.
(Viết lại câu sử dụng từ cho sẵn.)
1 Stacy and Lou painted their own house. [BY]
Stacy and Lou ________________________
2 Paul and Andy refused to shake hands. [ANOTHER]
Paul and Andy didn't want ________________________
3 Jo isn't very good at saying what she means. [EXPRESS]
Jo finds it ________________________
4 The three boys decided to tidy the park without the help of others. [BY]
The three boys decided to ________________________
5 Adam and Mateo - please stop misbehaving! [BEHAVE]
Adam and Mateo - please ________________________
6 When did Hugh and Justin start to work together? [EACH]
How long have Hugh and Justin ________________________
Lời giải chi tiết:
1 Stacy and Lou painted their own house. [BY]
(Stacy và Lou tự sơn nhà của họ.)
Stacy and Lou painted their own house by themselves.
(Stacy và Lou tự sơn ngôi nhà của mình.)
2 Paul and Andy refused to shake hands. [ANOTHER]
(Paul và Andy từ chối bắt tay.)
Paul and Andy didn't want to shake hands with one another.
(Paul và Andy không muốn bắt tay người khác.)
3 Jo isn't very good at saying what she means. [EXPRESS]
(Jo không giỏi nói ra điều cô ấy muốn nói.)
Jo finds it hard to express what she means.
(Jo cảm thấy thật khó để diễn đạt ý cô ấy.)
4 The three boys decided to tidy the park without the help of others. [BY]
(Ba cậu bé quyết định dọn dẹp công viên mà không cần sự giúp đỡ của người khác.)
The three boys decided to tidy the park by themselves.
(Ba chàng trai quyết định tự mình dọn dẹp công viên.)
5 Adam and Mateo - please stop misbehaving! [BEHAVE]
(Adam và Mateo - xin đừng cư xử sai nữa!)
Adam and Mateo - please behave!
(Adam và Mateo - hãy cư xử đúng mực!)
6 When did Hugh and Justin start to work together? [EACH]
(Hugh và Justin bắt đầu làm việc cùng nhau từ khi nào?)
How long have Hugh and Justin been working with each other?
(Hugh và Justin đã làm việc với nhau được bao lâu rồi?)
- 9.7. Writing - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.4. Reading - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.9. Self-check - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.6. Use of English - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.4. Reading - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.6. Use of English - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery