8.5. Grammar - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery>
1. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. 2. Find and correct the mistakes in the sentences. 3. Rewrite the following sentences based on the given words.4. Fill in the blanks with the correct form of the following verbs to complete an extract about Sustainable Development goals.
Bài 1
1. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
1 It is believed that by 2025, the northern area (repurpose) _________ into a green space covered with grass, trees and other vegetation.
2 Before 2040, investment in rural facilities (increase) _________ to promote agricultural productivity, especially in developing nations.
3 It is expected that the global maternal mortality rate (decrease) _________ by the end of 2030.
4 They estimated that space tourism (be) _________ a dream come true by 2050, which will help to solve the problem of energy on Earth.
5 _________ people in this mountainous area (get) _________ access to the Internet by 2023?
Phương pháp giải:
- Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ hoàn thành tới một thời điểm cụ thể trong tương lai.
- Dấu hiệu: by + thời gian trong tương lai…
- Cấu trúc thì tương lai hoàn thành: S + will + have V3/ed.
Lời giải chi tiết:
1 It is believed that by 2025, the northern area (repurpose) will have been repurposed into a green space covered with grass, trees and other vegetation.
(Người ta tin rằng đến năm 2025, khu vực phía Bắc sẽ được tái sử dụng thành một không gian xanh được bao phủ bởi cỏ, cây cối và các thảm thực vật khác.)
2 Before 2040, investment in rural facilities (increase) will have increased to promote agricultural productivity, especially in developing nations.
(Trước năm 2040, đầu tư vào cơ sở vật chất nông thôn sẽ tăng lên để thúc đẩy năng suất nông nghiệp, đặc biệt là ở các nước đang phát triển.)
3 It is expected that the global maternal mortality rate (decrease) will have decreased by the end of 2030.
(Dự kiến tỷ lệ tử vong bà mẹ toàn cầu sẽ giảm vào cuối năm 2030.)
4 They estimated that space tourism (be) will have been a dream come true by 2050, which will help to solve the problem of energy on Earth.
(Họ ước tính rằng du lịch vũ trụ sẽ trở thành giấc mơ thành hiện thực vào năm 2050, điều này sẽ giúp giải quyết vấn đề năng lượng trên Trái đất.)
5 Will people in this mountainous area (get) have got access to the Internet by 2023?
(Liệu người dân miền núi này có được truy cập Internet vào năm 2023 không?)
Bài 2
2. Find and correct the mistakes in the sentences.
(Tìm và sửa lỗi sai trong câu.)
1 By 2030, people from every corner of the world have reached the relevant information about sustainable development. __________
2 By the time we came back next summer, I hope that the sky-train system will have been in operation. __________
3 By this time next year, the public transport system in this city will have been
upgrading to serve a greater number of residents. __________
4 In 2024, city-dwellers will have been encouraged to use solar panels to
save energy. __________
5 Thanks to increasing health awareness and environmental concerns, the organic food market will have been grown significantly by 2030. __________
Lời giải chi tiết:
1 By 2030, people from every corner of the world have reached the relevant information about sustainable development. will have reached
(Đến năm 2030, người dân từ mọi nơi trên thế giới đều có được thông tin liên quan về phát triển bền vững.)
2 By the time we came back next summer, I hope that the sky-train system will have been in operation. come
(Khi chúng tôi trở lại vào mùa hè năm sau, tôi hy vọng rằng hệ thống tàu trên cao đã đi vào hoạt động.)
3 By this time next year, the public transport system in this city will have been upgrading to serve a greater number of residents. upgraded
(Vào thời điểm này năm sau, hệ thống giao thông công cộng ở thành phố này sẽ được nâng cấp để phục vụ số lượng cư dân lớn hơn.)
4 In 2024, city-dwellers will have been encouraged to use solar panels to save energy. be
(Vào năm 2024, người dân thành phố sẽ được khuyến khích sử dụng các tấm pin mặt trời để tiết kiệm năng lượng.)
5 Thanks to increasing health awareness and environmental concerns, the organic food market will have been grown significantly by 2030. X
(Nhờ nhận thức về sức khỏe và mối quan tâm về môi trường ngày càng tăng, thị trường thực phẩm hữu cơ sẽ tăng trưởng đáng kể vào năm 2030.)
Bài 3
3. Rewrite the following sentences based on the given words.
(Viết lại các câu sau dựa vào từ cho sẵn.)
1 By the time / you / come back / our city/ transform / a green zone / sustainable development / .
2 The city authorities / improve / eco-tourism / before 2030/.
3 By the end / 2030 / air purifier market / hit / around / USD 22.84 billion/.
4 Problem / water pollution / this area / not / solve / by the end / this year /.
5 By 2025 / extinction / endangered species / prevent/.
Lời giải chi tiết:
1 By the time you come back, our city will have transformed into a green zone for sustainable development.
(Khi bạn quay lại, thành phố của chúng tôi sẽ chuyển thành vùng xanh để phát triển bền vững.)
2 The city authorities will have improved eco-tourism before 2030.
(Chính quyền thành phố sẽ cải thiện du lịch sinh thái trước năm 2030.)
3 By the end of 2030, the air purifier market will have hit around USD 22.84 billion.
(Đến cuối năm 2030, thị trường máy lọc không khí sẽ đạt khoảng 22,84 tỷ USD.)
4 The problem of water pollution in this area will not have been solved by the end of this year.
(Vấn đề ô nhiễm nước ở khu vực này sẽ không được giải quyết vào cuối năm nay.)
5 By 2025, the extinction of endangered species will have been prevented.
(Đến năm 2025, sự tuyệt chủng của các loài có nguy cơ tuyệt chủng sẽ được ngăn chặn.)
Bài 4
4. Fill in the blanks with the correct form of the following verbs to complete an extract about Sustainable Development goals.
(Điền vào chỗ trống dạng đúng của các động từ sau để hoàn thành đoạn trích về mục tiêu Phát triển bền vững.)
Sustainable Development GOALS (To 2030) Transportation
By 2030, all people, especially the underprivileged 1 ________ (gain) access to sustainable transport systems. In particular, public transport 2 ________ (expand) to reduce traffic jams. Moreover, the city authorities 3 ________ (build) a thorough plan to promote the production of electric vehicles to tackle air pollution.
Clean energy
By 2030, the government 4 ________ (ensure) global access to sustainable, economical and cutting-edged energy services. All people 5 ________ (encourage) to use renewable energy sources, like solar energy.
Aquatic life
By 2025, various kinds of marine pollution 6 ________ (prevent). To this end, the government 7 ________ (promote) scientific knowledge as well as marine technology with a view to improving ocean health and its biodiversity.
Lời giải chi tiết:
Bài hoàn chỉnh
Sustainable Development GOALS (To 2030) Transportation
By 2030, all people, especially the underprivileged 1 will have gained (gain) access to sustainable transport systems. In particular, public transport 2 will have expanded (expand) to reduce traffic jams. Moreover, the city authorities 3 will have built (build) a thorough plan to promote the production of electric vehicles to tackle air pollution.
Clean energy
By 2030, the government 4 will have ensured (ensure) global access to sustainable, economical and cutting-edged energy services. All people 5 will be encouraged (encourage) to use renewable energy sources, like solar energy.
Aquatic life
By 2025, various kinds of marine pollution 6 will have been prevented (prevent). To this end, the government 7 will have been promoted (promote) scientific knowledge as well as marine technology with a view to improving ocean health and its biodiversity.
Tạm dịch
MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (TỚI 2030)
Đến năm 2030, tất cả mọi người, đặc biệt là những người có hoàn cảnh khó khăn sẽ được tiếp cận tiếp cận các hệ thống giao thông bền vững. Đặc biệt, giao thông công cộng sẽ được mở rộng để giảm ùn tắc giao thông. Hơn nữa, chính quyền thành phố sẽ xây dựng một kế hoạch kỹ lưỡng nhằm thúc đẩy sản xuất xe điện nhằm giải quyết ô nhiễm không khí.
Năng lượng sạch
Đến năm 2030, chính phủ sẽ đảm bảo khả năng tiếp cận toàn cầu với các dịch vụ năng lượng bền vững, kinh tế và tiên tiến. Tất cả người dân sẽ được khuyến khích sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo, như năng lượng mặt trời.
Đời sống thủy sinh
Đến năm 2025, nhiều loại ô nhiễm biển sẽ được ngăn chặn. Để đạt được mục tiêu này, chính phủ sẽ thúc đẩy kiến thức khoa học cũng như công nghệ biển nhằm cải thiện sức khỏe đại dương và đa dạng sinh học của nó.
Bài 5
5. Suppose that you are a plan-maker of your own city. Are there any other goals that you want to add to this previous extract? You can write your plans based on other criteria, for example:
• human health
• house and accommodation
• public spaces
• recycling program
(Giả sử bạn là người lập kế hoạch cho thành phố của chính mình. Có mục tiêu nào khác mà bạn muốn thêm vào phần đoạn trích trước đó không? Bạn có thể viết kế hoạch của mình dựa trên các tiêu chí khác, ví dụ:
• sức khỏe con người
• nhà và chỗ ở
• không gian công cộng
• chương trình tái chế)
Lời giải chi tiết:
1 Human Health:
(Sức khỏe con người)
By 2030, our city aims to improve overall public health by promoting an active lifestyle. This includes creating more parks and recreational areas, providing accessible fitness facilities, and organizing community health programs. Additionally, we will work towards reducing air pollution levels through stricter emissions standards and increased green spaces.
(Đến năm 2030, thành phố của chúng tôi đặt mục tiêu cải thiện sức khỏe cộng đồng nói chung bằng cách thúc đẩy lối sống năng động. Điều này bao gồm việc tạo ra nhiều công viên và khu giải trí hơn, cung cấp các cơ sở tập thể dục dễ tiếp cận và tổ chức các chương trình sức khỏe cộng đồng. Ngoài ra, chúng tôi sẽ nỗ lực giảm mức độ ô nhiễm không khí thông qua các tiêu chuẩn khí thải nghiêm ngặt hơn và tăng không gian xanh.)
2 Housing and Accommodation:
(Nhà ở và chỗ ở)
Our goal is to ensure affordable, energy-efficient, and sustainable housing options for all residents by 2030. This will involve incentivizing green building practices, implementing rent control measures, and supporting the development of eco-friendly housing complexes.
(Mục tiêu của chúng tôi là đảm bảo các lựa chọn nhà ở bền vững, tiết kiệm năng lượng và giá cả phải chăng cho tất cả cư dân vào năm 2030. Điều này sẽ bao gồm việc khuyến khích các hoạt động xây dựng xanh, thực hiện các biện pháp kiểm soát tiền thuê nhà và hỗ trợ phát triển các khu nhà ở thân thiện với môi trường.)
3 Public Spaces:
(Không gian công cộng)
We aim to enhance the quality and accessibility of public spaces by 2030. This includes revitalizing city squares, creating pedestrian-friendly zones, and improving overall urban aesthetics. Additionally, we will focus on ensuring inclusivity and accessibility for people of all abilities.
(Chúng tôi đặt mục tiêu nâng cao chất lượng và khả năng tiếp cận các không gian công cộng vào năm 2030. Điều này bao gồm việc hồi sinh các quảng trường thành phố, tạo ra các khu vực thân thiện với người đi bộ và cải thiện thẩm mỹ tổng thể của đô thị. Ngoài ra, chúng tôi sẽ tập trung vào việc đảm bảo tính toàn diện và khả năng tiếp cận cho mọi người thuộc mọi khả năng.)
4 Recycling Program:
(Chương trình tái chế:)
By 2030, our city will have established a comprehensive and efficient recycling program. This will include widespread education on proper waste management, implementing recycling infrastructure, and incentivizing businesses and residents to participate in recycling efforts. We aim to significantly reduce waste sent to landfills and increase overall recycling rates.
(Đến năm 2030, thành phố của chúng ta sẽ thiết lập một chương trình tái chế toàn diện và hiệu quả. Điều này sẽ bao gồm giáo dục rộng rãi về quản lý chất thải thích hợp, triển khai cơ sở hạ tầng tái chế và khuyến khích các doanh nghiệp và người dân tham gia vào các nỗ lực tái chế. Chúng tôi mong muốn giảm đáng kể lượng rác thải được gửi đến các bãi chôn lấp và tăng tỷ lệ tái chế tổng thể.)
- 8.6. Use of English - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.7. Writing - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.8. Speaking - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.9. Self-check - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 8.4. Reading - Unit 8. Cities of the future - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.9. Self-check - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.6. Use of English - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.4. Reading - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.7. Writing - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.6. Use of English - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery
- 9.5. Grammar - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery