Lý thuyết Tiếng Anh lớp 11 Lý thuyết Từ vựng về môi trường Tiếng Anh 11

Từ vựng về đặc trưng cảnh quan


Từ vựng về cảnh quan thiên nhiên gồm: landscape, feature, cave, cliff, desert, forest, hill, lake, mountain, ocean, river, rocks, shore, stream, valley, shallow, steep,....

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

13.

14.

15.

16.

17.

18.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Từ vựng về hệ sinh thái

    Từ vựng về hệ sinh thái gồm: ecosystem, threat, danger, extinct, spread, poison, insect, seed, native, woodland, foreign species, grassland, volcano, coral reef,...

  • Từ vựng về sự nóng lên toàn cầu

    Từ vựng về sự nóng lên toàn cầu gồm: global warming, emission, release, temperaturem atmosphere, impact, carbon dioxide, fossil fuel, greenhouse gas, polar ice, heat-trapping,...

2K7 tham gia ngay group để nhận thông tin thi cử, tài liệu miễn phí, trao đổi học tập nhé!