Lý thuyết Tiếng Anh lớp 11 Lý thuyết Từ vựng về giáo dục Tiếng Anh 11

Từ vựng về giáo dục tương lai


Từ vựng về giáo dục tương lai gồm: online, social media, app, post, software engineering, abroad, economics, marketing, storekeeper, animator, tablet,...

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

13.

14.

15.

16.

17.

18.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Từ vựng về giáo dục sau trung học

    Từ vựng về giáo dục sau trung học gồm: option, entrance exam, vocational school, academic, school-leaver, pursue, graduation, higher-education, apply, qualification, degree, apprenticeship, practical skill, profesional,...

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí