Từ vựng

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Các phương thức giao tiếp nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về các phương thức giao tiếp gồm: communication, face-to-face conversation, text message, email, letter, card, mobile phone, landline, instant messaging, video chat, symbol, emoicons, emoji, social media,...

Xem chi tiết

Các món ăn và đồ uống nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về đồ ăn và thức uống gồm: beef, butter, dish, eel, flour, green tea, ingredient, juice, lemonade, mineral water, noodles, omelette, onion, pancake, pepper, pie, pork, recipe, roast, salt, sauce, shrimp, soup, spring roll, tablespoon, teaspoon, toast,...

Xem chi tiết

Các tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về những tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã gồm: challenge, jungle, adventure, survival, practical, brave, hunt, crocodile, reserved, competitive, leader, make decisions, experience,...

Xem chi tiết

Các phương tiện giao thông nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng về phương tiện giao thông gồm: vehicle, bike, motorbike, car, canoe, plane, train, bus, taxi, scooter, ship, boat,....

Xem chi tiết

Các động từ chỉ sự yêu thích nói tiếng Anh như thế nào?

Các động từ chỉ sự yêu thích gồm: like, dislike, love, enjoy, hate, detest, fancy, be interested in, be into, be crazy about,...

Xem chi tiết

Các loại lễ hội và hoạt động lễ hội nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng về các loại hình và hoạt động lễ hội bao gồm: Cannes Film Festival, costume, decoration, Easter, feast, fireworks, float, folk dance, Mid-Autumn Festival, parade, Thanksgiving,...

Xem chi tiết

Các loại âm nhạc và nhạc cụ nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về âm nhạc và nhạc cụ gồm: traditional, drum, salsa, samba, piano, violin, classical, rock, lyrics, pop, fans, concert, hits, bands, heavy mental, vocals, guitar, bass, hip-hop, rock,...

Xem chi tiết

Các địa điểm tiêu khiển nói tiếng anh như thế nào?

Các từ vựng về địa điểm tiêu khiển gồm: school, shop, bed, restaurant, car, countryside, park, playground, bus, phone, room,...

Xem chi tiết

Các hoạt động cộng đồng nói tiếng anh như thế nào?

Các từ vựng về hoạt động cộng đồng: community service, clean-up activity, collect, develop, donate, exchange, flooded, elderly, homeless, mountainous,....

Xem chi tiết

Các công việc và kĩ năng nói tiếng anh như thế nào?

Các nghề nghiệp gồm: doctor, engineer, architect, worker, firefighter, nurse, computer programmer,...

Xem chi tiết

Các môn học nói tiếng anh như thế nào?

Các môn học trong nhà trường gồm: history, literature, maths, geography, chemistry, physics,...

Xem chi tiết

Các từ vựng liên quan đến sử dụng điện thoại nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng liên quan đến việc sử dụng điện thoại gồm: engaged, busy, call back, dial, download, ringtone, hang up, voicemail, speakerphone, credit, speak up, message, response, ignore,...

Xem chi tiết

Các đơn vị đo lường và tính từ miêu tả món ăn nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về các loại thực phẩm gồm: bar, bubble tea, bunch, carton, cereal, creamy, crispy, clove, dessert, loaf, lemongrass, main course, mild, packet, pasta, pomelo, sack, sake, somtum, sour, smoothie, spicy, spoonful, starter, summer roll, stalk, tin, tuna,....

Xem chi tiết

Các vật dụng để sinh tồn trong tự nhiên nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về các vật dụng để sinh tồn trong tự nhiên gồm: compass, first-aid knit, lighter, map, mirror, rope, sleeping bag, tent, torch, water bottle,...

Xem chi tiết

Giao thông trong tương lai nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về giao thông trong tương lai gồm: autopilot, bamboo-coopter, driveless, eco-friendly, fume, hyperloop, sail, skytrain, solar-powered, solowheel, walkcar,...

Xem chi tiết

Các thú tiêu khiển nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng về thú tiêu khiển gồm: dollhouse, gardening, horse riding, jogging, making models, yoga, collecting, watching birds, listening to music,...

Xem lời giải

Các hoạt động văn hóa nói tiếng Anh như thế nào?

Các từ vựng về hoạt động văn hóa gồm: ballet, celebrity, comic, game show, media, pensioner, poem, reality show, soap opera, talk show, dult, middle-aged, teenager, weather forecast,...

Xem chi tiết

Các tính từ miêu tả phẩn chất của ngôi sao nói tiếng anh như thế nào?

Các từ vựng để miêu tả phẩm chất của một ngôi sao gồm: ambitious, strong, talented, famous, kind, successful, energetic, charming, confident, weak,...

Xem chi tiết

Các loại cửa hàng và dịch vụ nói tiếng anh như thế nào?

Các từ vựng về các loại cửa hàng và dịch vụ gồm: bakery, butcher's, clothes shop, chnaging room, florist's, food court, greengrocer's, newsagent's, pharmacy,...

Xem chi tiết

Các hoạt động sống xanh ở trường nói tiếng anh như thế nào?

Các từ vựng về hoạt động sống xanh gồm: organise, build, creat, start, grow, do, recycle and things can be recycled,....

Xem chi tiết

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất