Lý thuyết Từ vựng về thiên nhiên Tiếng Anh 7

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Các tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về những tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã gồm: challenge, jungle, adventure, survival, practical, brave, hunt, crocodile, reserved, competitive, leader, make decisions, experience,...

Xem chi tiết

Các vật dụng để sinh tồn trong tự nhiên nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về các vật dụng để sinh tồn trong tự nhiên gồm: compass, first-aid knit, lighter, map, mirror, rope, sleeping bag, tent, torch, water bottle,...

Xem chi tiết

Các loài động vật nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về các loài động vật gồm: parrot, chiken, bear, kangaroo, bee, rabbit, cow, chimp, tiger, butterfly, tortoise, donkey, elephant, zebra, fly, giraffe,...

Xem chi tiết

Các nguồn năng lượng nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về các nguồn năng lượng gồm: energy, resource, electricity, available, hydro, light bulb, limited, non-renewable, nuclear, panel, produce, reduce, replace, solar, tap,...

Xem chi tiết

Các từ vựng về môi trường nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về môi trường gồm: environment, problem, solution, pollution, endangered animals, deforestation, reuse, reduce, recycle, plastic, plant trees, national parks,....

Xem lời giải

Các động từ về sinh tồn nói tiếng Anh như thế nào?

Các động từ chỉ sự sinh tồn gồm: avoid all plants, stand still, build a shelter, climb the tree, use the sun, follow the river, keep cool, light a fire,...

Xem chi tiết