Lý thuyết Từ vựng về con người Tiếng Anh 7

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Các công việc và kĩ năng nói tiếng anh như thế nào?

Các nghề nghiệp gồm: doctor, engineer, architect, worker, firefighter, nurse, computer programmer,...

Xem chi tiết

Các trang phục và mô tả ngoại hình nói tiếng anh như thế nào?

Các từ vựng để mô tả trang phục và ngoại hình gồm: accessories, boots, fashion, glasses, hoodie, jeans, ....

Xem chi tiết

Các quốc gia và quốc tịch nói tiếng anh như thế nào?

Các quốc gia và quốc tịch phổ biến gồm: Vietnam - Vietnamese, England - English, Britian - British, USA - American, Australia - Australian, Germany - German, France - French,...

Xem chi tiết

Miêu tả tính cách con người nói tiếng anh như thế nào?

Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,....

Xem chi tiết

Các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe gồm: acne, affect, chapped, dim, disease, eye drops, fat, fit, health, healthy, lip balm, pimple, protein, skin condition, soybean, sunburn, tofu, virus,...

Xem chi tiết

Các động từ nào thông dụng trong tiếng Anh?

Từ vựng về các động từ thông dụng trong tiếng Anh gồm: stay, meet, help, visit, explore, come, give, see, travel, watch, go, find, eat, look, take, feel, have, get, leave,...

Xem chi tiết

Các động từ chỉ sự chuyển động nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng chỉ sự chuyển động gồm: climb up, hang from, hold, jump up, lick, lie on, sit on, stand in, pick up, walk on,...

Xem chi tiết