Speaking
7. The table shows activities/hobbies students in Filip's class like doing in their free time. Look and make sentences as in the examples.
(Bảng dưới đây cho thấy những hoạt động/sở thích mà những học sinh trong lớp của Filip thích làm trong thời gian rảnh của họ. Nhìn và viết những câu theo ví dụ.)
Surf the Internet |
86% |
Play video games |
70% |
Listen to music |
50% |
Play sports |
57% |
Watch TV series/videos |
43% |
Read books/magazines |
32% |
In Filip's class, 86% (eighty-six per cent) like surfing the Internet in their free time.
(Trong lớp của thầy Filip, có 80% học sinh thích lướt mạng trong thời gian rảnh của họ.)
In Filip's class, 70% (seventy per cent) like playing video games in their free time.
(Trong lớp của thầy Filip, có 70% học sinh thích chơi trò chơi điện tử trong thời gian rảnh của họ.)
2. Read the blog again. Decide if the statements are R(right), W(wrong) or DS (doesn’t say).
(Đọc bài blog một lần nữa. Đưa ra quyết định về các câu nói rằng đúng, sai hay không có nói đến.)
1. Antonio is in Madrid right now. | |
2. In Spain, people only hug their family and close friend. | |
3. Mia goes on holiday to Thailand every year. | |
4. The thumps up means “zero” in Thailand. | |
5.In Bulgaria, nodding your head means “yes”. |
2. Match the words to form phrases.
(Nối các từ để tạo thành cụm từ.)
1. go (đi) |
a. the Net (mạng internet) |
2. early (sớm) |
b. height (chiều cao) |
3. surf (lướt) |
c. twenties (những năm 20) |
4. computer (máy vi tính) |
d. shopping (mua sắm) |
5. medium (trung bình) |
e. games (trò chơi) |
2. Complete the blog with the correct verb from the list below.
(Hoàn thành cái blog sau với dạng động từ đúng từ những từ được liệt kê dưới đây.)
playing (x2) watching reading surfing listening |