🔥 2K8 CƠ HỘI CUỐI T4! ĐẶT CHỖ SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

🍀 CHỈ CÒN 100 SLOTS ƯU ĐÃI 70%‼️

Chỉ còn 4 ngày
Xem chi tiết

Chương 1. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác - SBT Toán 11 CTST

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Câu hỏi trắc nghiệm trang 32, 33 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác 13π7 có cùng điểm biểu diễn với góc lượng giác nào sau đây? A. 6π7. B. 20π7.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 30 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin(3x+π6)=32; b) cos(2x300)=1;

Xem chi tiết

Bài 1 trang 26 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) y=2sin3x; b) y=tan(x2π6); c) y=cot(2xπ4); d) y=13cos2x.

Xem chi tiết

Quảng cáo

Lộ trình SUN 2026
Bài 1 trang 19 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Không dùng máy tính cầm tay. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) sin19π24cos37π24; b) cos41π12cos13π12; c) tanπ7+tan3π281+tan6π7tan3π28.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 14 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Tính các giá trị lượng giác của góc α, nếu: a) sinα=45π<α<3π2; b) cosα=11610<α<π2; c) tanα=158900<α<900; d) cotα=2,41800<α<00.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Đổi số đo của các góc sau đây sang radian: a) 150; b) 650; c) 1050; d) (5π)0.

Xem chi tiết

Bài 1 trang 34 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Cho sinα=34 với π2<α<π. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) sin2α; b) cos(α+π3);

Xem chi tiết

Bài 2 trang 31 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos(2x+100)=sin(500x); b) 8sin3x+1=0;

Xem chi tiết

Bài 2 trang 26 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: a) y=sin3xx; b) y=5x2+cosx2; c) y=x1+cos2x;

Xem chi tiết

Bài 2 trang 19 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Cho cosα=1161π2<α<0, tính giá trị của các biểu thức sau:

Xem chi tiết

Bài 2 trang 14 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Biểu diễn các giá trị lượng giác sau qua các giá trị lượng giác của góc có số đo từ 0 đến π4 (hoặc từ 00 đến 450):

Xem chi tiết

Bài 2 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Đổi số đo của các góc sau đây sang độ: a) 6; b) 4π15; c) 19π8; d) 53.

Xem chi tiết

Bài 2 trang 34 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Chứng minh rằng các hàm số dưới đây là hàm số tuần hoàn và xét tính chẵn, lẻ của mỗi hàm số đó. a) y=3sinx+2tanx3; b) y=cosxsinπx2.

Xem chi tiết

Bài 3 trang 31 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos(x+π4)+cos(π4x)=0; b) 2cos2x+5sinx4=0;

Xem chi tiết

Bài 3 trang 26 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Tìm tập giá trị của các hàm số sau: a) y=52cos(π3x); b) y=|sin3x|1;

Xem chi tiết

Bài 3 trang 19 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Rút gọn các biểu thức sau: a) sinxcos5xcosxsin5x; b) sin3xcos2x+sinxcos6xsin4x;

Xem chi tiết

Bài 3 trang 14 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Cho π<α<3π2. Xác định dấu của các giá trị lượng giác sau: a) cos(α+π); b) sin(π2α); c) tan(α+3π2); d) cot(απ2); e) cos(2α+π2); g) sin(π2α).

Xem chi tiết

Bài 3 trang 8 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Xác định số đo của các góc lượng giác được biểu diễn trong mỗi hình dưới đây. Biết trong các Hình 4a, b, c có ˆAOB=π4; trong Hình 4d, e, g có ˆCID=820.

Xem chi tiết

Bài 3 trang 34 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau: a) sin2(x+π8)sin2(xπ8)=22sin2x; b) sin2y+2cosxcosycos(xy)=cos2x+cos2(xy).

Xem chi tiết

Bài 4 trang 31 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Tìm tập xác định của hàm số lượng giác y=sinx2cos3xsinx+sin(2xπ3)

Xem chi tiết

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất