Vui vẻ>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: có vẻ ngoài lộ rõ tâm trạng rất vui, rất thích thú
VD: Nét mặt của cậu ấy rất vui vẻ!
Đặt câu với từ Vui vẻ:
- Bé gái tươi cười rạng rỡ, trông rất vui vẻ.
- Cả gia đình ăn cơm rất vui vẻ.
- Buổi học tập ngoại khóa diễn ra rất thuận lợi và vui vẻ.
- Mọi người đều vui vẻ khi đi chơi cùng nhau.
- Bé gái rất vui vẻ mỗi khi đi học.