Vi vu


Động từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Động từ) đi đây đi đó một cách tự do, thoải mái

   VD: Đoàn xe vi vu khắp các nẻo đường.

2. (Tính từ) có tiếng thổi nhẹ nghe êm tai như tiếng nhạc

   VD: Gió thổi vi vu trong rừng thông.

Đặt câu với từ Vi vu:

  • Chúng tôi vi vu trên xe máy dọc bờ biển. (động từ)
  • Họ vi vu qua các cánh đồng bằng xe đạp. (động từ)
  • Mỗi khi rảnh, cô ấy lại vi vu dạo phố. (động từ)
  • Mỗi buổi sáng, tôi nghe tiếng gió vi vu ngoài vườn. (tính từ)
  • Trên ngọn đồi cao, gió vi vu qua những tán lá xanh mướt. (tính từ)
  • Gió biển vi vu thổi vào làm dịu đi cái nóng của mùa hè. (tính từ)

Các từ láy có nghĩa tương tự: lang thang (động từ), xào xạc (tính từ)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm