Vi vu>
Động từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Động từ) đi đây đi đó một cách tự do, thoải mái
VD: Đoàn xe vi vu khắp các nẻo đường.
2. (Tính từ) có tiếng thổi nhẹ nghe êm tai như tiếng nhạc
VD: Gió thổi vi vu trong rừng thông.
Đặt câu với từ Vi vu:
- Chúng tôi vi vu trên xe máy dọc bờ biển. (động từ)
- Họ vi vu qua các cánh đồng bằng xe đạp. (động từ)
- Mỗi khi rảnh, cô ấy lại vi vu dạo phố. (động từ)
- Mỗi buổi sáng, tôi nghe tiếng gió vi vu ngoài vườn. (tính từ)
- Trên ngọn đồi cao, gió vi vu qua những tán lá xanh mướt. (tính từ)
- Gió biển vi vu thổi vào làm dịu đi cái nóng của mùa hè. (tính từ)
Các từ láy có nghĩa tương tự: lang thang (động từ), xào xạc (tính từ)
- Vuông vắn là từ láy hay từ ghép?
- Vàng vọt là từ láy hay từ ghép?
- Vững vàng là từ láy hay từ ghép?
- Vớ va vớ vẩn là từ láy hay từ ghép?
- Vui vầy là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm