
UNIT 13: ACTIVITIES
[CÁC HOẠT ĐỘNG]
- teenager /'ti:n,eidʤə/ (n): thanh thiếu niên
- surprising /sə'praiziɳ/ (adj): đáng ngạc nhiên
- skateboard /´skeit¸bɔ:d/ (v): trượt ván
- skateboarding /´skeit¸bɔ:diɳ/ (n): môn trượt ván
- roller-skating /'roulə skeitiɳ/ (n): trượt pa-tin (giày trượt có bánh xe ở 4 góc)
- roller- blading /roulə bleidiɳ/ (n): trượt patin (giày trượt có bánh xe dọc ở dưới)
- choice /tʃɔis/ (n): sự lựa chọn
- choose /tʃu:z/ (v): lựa chọn
- athlectics /æθ'letiks/ (n): môn điền kinh
- swimmer /'swimə/ (n): người bơi
- cyclist /'saiklist/ (n): người đi xe đạp
+ cycle /'saikl/ (v): đi xe đạp
- skateboarder /´skeit¸bɔ:də/ (n): người trượt ván
- skillful /'skilful/ (adj): khéo tay
- badly /'bædli/ (adv): kém, dở
- take part in /teik pɑ:t in/ (v): tham gia
- competition /,kɔmpi'tiʃn/ (n): cuộc thi/đua
- district /'distrikt/ (n): quận, khu vực
- prize /praiz/ (n): giải thưởng
- organize /'ɔ:gənaiz/ (v): tổ chức
- participant /pɑ:'tisipənt/ (n): người tham gia
- increase /'inkri:s/ (v): tăng
- regular activity /'rəgjulə æk'tiviti/ (n): sinh hoạt thường xuyên
- walk- to- school day /wɔ:k tə sku:l dei/ (n): ngày đi bộ đến trường
- volunteer /,vɔlən'tiə/ (v): tình nguyện
- be on one's way /bi: ɔn wʌns wei/ (v): trên đường đi tới
- awareness /ə´wɛənis/ (n): ý thức
- aim /eim/ (n): mục đích
- water safety /wɔ:tə seifti/ (n): sự an toàn nước
- kid /kid/ (n): con dê con, đứa trẻ
- lifeguard /'laifgɑ:d/s (n): nhân viên bảo vệ, cứu hộ
- swimming pool /'swimiɳpu:l/ (n): hồ bơi
- stay away /stei ə'wei/ (v): giữ cách xa, tránh xa
- edge /edʤ/ (n): mé, bìa
- flag /'flæg/ (n): cờ
- strict /strikt/ (ad): nghiêm ngặt
- obey /ə'bei/ (v): vâng lời, tuân theo
- sign /sain/ (n): bảng hiệu
- be aware of /bi: ə'weə ɔv/ (v): ý thức
- risk /risk/ (n): sự nguy hiểm, rủi ro
- careless /'keəlis/ (adj): bất cẩn
- water play /wɔ:tə plei/ (n): trò chơi dưới nước
- jump /ʤʌmp/ (v): nhày, cú nhảy
- land on one's back /lænd ɔn wʌnsbæk/ (v): té ngửa
- speed /spi:d/ (n): tốc độ
- bump /bʌmp/ (n): cú va chạm
- fly /flaɪ/ (v): bay
- at the speed of sound /æt ðə spi:d əv saund/: với tốc độ âm thanh
Loigiaihay.com
2)Take a class survey (Thực hiện cuộc khảo sát trên lớp)
4. Complete the passage with the modal verbs in the box (Điền vào đoạn văn bằng những trợ động từ khiếm khuyết trong khung)
>> Xem thêm
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT: