
Adjectives (Tinh từ) là một từ bổ nghĩa cho các danh từ hay đại từ. Tính từ không thay đổi dạng, trừ các tính từ chỉ thị (demonstrative adjectives) this - these / that - those.
Ex: An intelligent student.
This book is good. These books are good.
That pencil is long. Those pencils are long.
Positions of adjectives (Vị trí của tính từ)
1) Đứng trước danh từ hoặc sau danh từ nếu là nhóm từ tính từ.
2) Đứng sau động từ liên kết (linking verbs) như be. become (trở nên), appear (xuất hiện), look (trông có vẻ), feel (cảm thấy), seem (dường như), taste (có vị), sound (nghe có vẻ), ...
Ex: This soup tastes delicious. (Món canh này ngon)
Tom looks happy. (Tom có vẻ vui).
2)Take a class survey (Thực hiện cuộc khảo sát trên lớp)
4. Complete the passage with the modal verbs in the box (Điền vào đoạn văn bằng những trợ động từ khiếm khuyết trong khung)
>> Xem thêm
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT: