Từ điển Hoá 11| Các dạng bài tập Hoá 11 Nitrogen - Sulfur - Từ điển Hoá 11

Ứng dụng của muối ammonium - So sánh ammonia và ion ammonium - Hoá 11

1. Muối ammonium là gì?

Muối ammonium là muối của nhóm \({\rm{NH}}_4^ + \). Hầu hết muối ammonium tan trong nước, phân li hoàn toàn ra ion.

Ví dụ: \({\rm{N}}{{\rm{H}}_{\rm{4}}}{\rm{Cl}} \to {\rm{NH}}_{\rm{4}}^{\rm{ + }}{\rm{ +  C}}{{\rm{l}}^ - }\)

2. Ứng dụng

- Làm phân bón hoá học.

- Làm chất phụ gia thực phẩm.

- Làm thuốc long đờm, thuốc bổ sung chất điện giải.

- Chất đánh sạch bề mặt kim loại trước khi hàn: ZnO +NH4Cl → ZnCl2 +NH3 +H2O

- NH4HCO3 : Làm bột nở sản xuất bánh bao.

- NH4Cl : Túi chườm lạnh.          

3. So sánh NH3 và NH4+

 

NH3

\({\rm{NH}}_4^ + \)

Dạng hình học

Chóp tam giác

Tứ diện đều

Liên kết

Có 3 LK CHT PC: N – H

Có 3 LK CHT PC: N – H

Và 1 LK cho nhận N\( \to \)H

Cộng hoá trị của N

3

4

Số oxi hoá

-3

-3

Tính acid – base

Base yếu

Acid