Um sùm


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: lớn tiếng với nhau, gây náo động ầm ĩ

   VD: Tiếng quát tháo um sùm.

Đặt câu với từ Um sùm:

  • Lũ trẻ chơi đùa làm cả nhà ồn ào um sùm.
  • Hàng xóm cãi nhau, tiếng la hét vang um sùm cả khu phố.
  • Đứa bé khóc um sùm vì không được mẹ mua kẹo.
  • Trong chợ, người mua kẻ bán nói chuyện um sùm.
  • Lớp học trở nên um sùm khi cô giáo vừa rời đi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: om sòm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu