Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10 Lý thuyết Từ vựng về con người Tiếng Anh 10

Từ vựng về tai nạn và vết thương


Từ vựng tiếng Anh về tai nạn và vết thương gồm: burn, cut, hurt, injure, fall over, slip over, bleed, pain, trip, break, sprain,...

1. 

burn /bɜːn/

(n): vết bỏng

2. 

cut /kʌt/

(n): vết cắt

3. 

hurt /hɝːt/

(v): làm bị thương

4. 

injure /ˈɪndʒə(r)/

(v): làm đau

5. 

fall over /fɔːl/

(phr.v): ngã

6. 

slip over /slɪp/

(vp): trượt ngã

7. 

bleed /bliːd/

(v): chảy máu

8. 

trip /trɪp/

(v): trượt, vấp ngã

9. 

break /biːk/

(v): gãy, làm vỡ

10. 

sprain /spreɪn/

(n): sự trẹo xương, bong gân

00:00 Đã làm 0/1 câu

Luyện tập

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

thong-hieu

Complete the sentences with the words: bruise, fell over, pain, hurt.

1. I’ve got a big black 

where I banged my arm.


2. I’ve got a

in my shoulder.


3. Joe

himself when he was playing football.


4. My mum slipped on the ice and

.


Gợi ý


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Từ vựng về các hoạt động hàng ngày

    Từ vựng về các hoạt động hàng ngày gồm: have lunch, catch the bus, do my hair, anwer the door, make breakfast, take a nap, watch the news, play music,...

  • Từ vựng về tính từ miêu tả cảm xúc

    Từ vựng tính từ miêu tả cảm xúc gồm: anxious, ashamed, bored, confused, cross, disappointed, ambarrassed, envious, excited, frightened, proud, relieved, shocked, suspicious, upset,...

  • Từ vựng về sự bình đẳng giới tính

    Từ vựng tiếng Anh liên quan đến sự bình đẳng giới: gender, equality, campaign, committee, election, property, right, vote, delighted, determined, grateful, passionate, support, achievement, record, stuntwoman,...

  • Từ vựng về trang phục và ngoại hình

    Các từ vựng để mô tả trang phục và ngoại hình gồm: accessories, boots, fashion, glasses, hoodie, jeans, ....

  • Từ vựng về nghề nghiệp và tính từ mô tả nghề nghiệp

    Từ vựng chỉ nghề nghiệp và tính từ miêu tả nghề nghiệp gồm: hairdresser, sales assistant, architect, paramedic, solicitor, pilot, sports coach, dentist, programmer, travel agent, farm worker, receptionist, waiter, rewarding, creative, stressful, challenging, tiring, repetitive, varied,...

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Click để xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.