Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10 Lý thuyết Phụ âm Tiếng Anh 10

Consonant clusters


Cụm phụ âm là một nhóm gồm 2 phụ âm trở lên xuất hiện cùng nhau trong một từ và không có nguyên âm giữa các phụ âm đó.

I. Khái niệm cụm phụ âm (Consonant clusters)

Cụm phụ âm là một nhóm gồm 2 phụ âm trở lên xuất hiện cùng nhau trong một từ và không có nguyên âm giữa các phụ âm đó.

Khi đọc các cụm phụ âm, mỗi chữ cái được đọc tách biệt.

II. Các cụm phụ âm phổ biến (Common consonant clusters)

1./br/

break (v): làm vỡ

bring (v): mang lại

brother (n): anh/ em trai

2. /kr/

cry (n): khóc

create (v): tạo ra

crazy (adj): cuồng nhiệt

3. /dr/

draw (v): vẽ

drive (v): lái

dream (n): giấc mơ

4. /gr/

great (adj): tuyệt vời

green (adj): màu xanh lá

grow (v): phát triển

5. /pr/

price (n): giá cả

practice (v): thực hành

private (adj): riêng tư

6. /tr/

try (v): cố gắng

tree (n): cây

true (adj): đúng

7. /kl/

clam (n): con sò

clay (n): đất sét

clean (adj): sạch sẽ

8. /pl/

plant (v): trồng trọt

please (v): làm hài lòng

plural (adj): số nhiều

9. /ts/

flats (n): căn hộ

cats (n): những con mèo

pets (n): thú cưng

10. /bl/

blame (v): đổ lỗi

blue (n): màu xanh lam

black (n): màu đen

11. /nd/

second (adj): số thứ tự 2

hand (n): bàn tay

blend (v): trộn

12. /nt/

student (n): học sinh

comment (n): bình luận

aunt (n): dì, cô, bác gái


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Âm /f/

    Âm /f/ là phụ âm vô thanh. Đặt răng hàm trên trên môi dưới, thổi luồng hơi đi ra qua môi, miệng hơi mở một chút. Môi dưới và hàm răng trên chuyển động rất gần nhau nhưng không chạm vào nhau. Luồng hơi sẽ từ từ đi ra ngoài qua khe hở nhỏ giữa hàm răng trên và môi dưới. Đây là một phụ âm vô thanh nên khi phát âm âm dây thanh quản sẽ không rung.

  • Âm /v/

    Âm /v/ là phụ âm hữu thanh. Chạm môi dưới với hàm răng trên (để một khoảng hở nhỏ), đẩy luồng hơi ra, tạo độ rung ở thanh quản và tạo ra âm /v/ (có thể lấy tay đặt ở cổ và cảm nhận sự rung nhẹ).

  • Âm /g/

    Âm /ɡ/ là phụ âm hữu thanh. Miệng mở hở ra, nâng cuống lưỡi lên chạm vào phần ngạc mềm phía trên. Hạ lưỡi xuống để luồng hơi được thoát ra. Nhẹ nhàng phát âm /ɡ/ theo luồng hơi đi ra khỏi miệng.

  • Âm /dʒ/

    Âm /dʒ/ là phụ âm hữu thanh. Hai hàm răng khép hờ, môi tròn, mở ra 2 phía. Đầu lưỡi được đặt ở chân răng cửa hàm răng trên, khi hạ đầu lưỡi, đẩy luồng hơi qua đầu lưỡi và vòm họng. Dùng giọng tạo âm /dʒ/, rung cổ họng.

  • Âm /l/

    Âm /l/ là phụ âm hữu thanh. Đầu lưỡi nhẹ nhàng chạm chân răng cửa hàm trên. Miệng hé mở tự nhiên và để một khoảng trống nho nhỏ. Hạ lưỡi xuống rồi phát âm âm /l/.

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí