Ồn ã>
Nghĩa: biểu thị có nhiều âm thanh hỗn độ làm náo loạn lên
Từ đồng nghĩa: ồn ào, ầm ĩ, náo nhiệt, điếc tai
Từ trái nghĩa: lặng thinh, yên lặng, yên tĩnh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.
-
Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.
-
Không khí ở nơi này thật sự rất náo nhiệt, khiến cho tôi không muốn rời xa.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Không khí yên tĩnh nơi này khiến tôi cảm thấy nhớ nhà.
-
Bài hát đã phá vỡ bầu không khí yên lặng nơi đây.
- Anh ấy lặng thinh nghe chúng tôi kể chuyện.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Óng ánh
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ôm ấp
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ô tô
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Oán
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Om sòm
>> Xem thêm