Ôm ấp>
Nghĩa: ôm vào lòng với tình cảm âu yếm; nuôi giữ trong lòng một cách trân trọng, tha thiết
Từ đồng nghĩa: âu yếm, nâng niu, ấp ủ, quý trọng
Từ trái nghĩa: chán ghét, ghét bỏ, sỗ sàng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Mẹ âu yếm ôm con vào lòng.
-
Tớ rất nâng niu những món quà mà các cậu tặng tớ.
-
Anh ấy ấp ủ ước mơ trở thành ca sĩ từ khi còn nhỏ.
-
Em rất quý trọng những giây phút được ở bên gia đình.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Anh ta đã chán ghét những món ăn lề đường.
-
Kẻ ác luôn bị mọi người ghét bỏ.
- Anh ta nói với chúng tôi những lời nói sỗ sàng.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ô tô
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Oán
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Om sòm
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ô
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Oi bức
>> Xem thêm