Trắc nghiệm: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo
Đề bài
Một xe chở $23456$ kg than. Ba xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than?
A. $70368\,kg$
B. $79368\,kg$
C. $69368kg$
D. $60368\,kg$
Tính nhẩm: $22000 \times 4 = .............$
Số cần điền vào chỗ chấm là:
Một sân chơi hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng $20180$ mm. Chu vi của sân chơi đó là:
A. $80720\,mm$
B. $80520\,mm$
C. $80420\,mm$
D. $80540\,mm$
Điền dấu $>, <$ hoặc $=$ vào chỗ trống:
$19762 \times 3$
$15846 \times 4$
Cho phép tính:
$\begin{array}{*{20}{r}}{ \times \begin{array}{*{20}{r}}{24...1...}\\2\end{array}}\\\hline{4...6...8}\end{array}$
Sau khi điền số ta được kết quả phép tính là:
Sắp xếp kết quả các phép tính sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
$58 619$
$12180 \times 5$
$21416 \times 3$
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Thùng thứ nhất đang chứa \(13005\) lít dầu. Số dầu của thùng thứ hai gấp ba lần số dầu của thùng thứ nhất.
Cả hai thùng có số lít dầu là:
lít dầu
Lời giải và đáp án
Một xe chở $23456$ kg than. Ba xe như vậy chở được bao nhiêu ki-lô-gam than?
A. $70368\,kg$
B. $79368\,kg$
C. $69368kg$
D. $60368\,kg$
A. $70368\,kg$
- Để tính số kg than chở được ở $3$ xe, em tìm kết quả của việc lấy số $23456$ ba lần bằng cách thực hiện phép tính nhân.
Ba xe như vậy chở được số ki-lô-gam than là:
$23456 \times 3 = 70368$ (kg)
Đáp số: $70368\,kg$
- Khi một số được tính tổng hai hoặc nhiều lần thì em có thể thực hiện bằng phép nhân.
- Cách thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
Tính nhẩm: $22000 \times 4 = .............$
Số cần điền vào chỗ chấm là:
Số cần điền vào chỗ chấm là:
Cách nhẩm phép nhân số tròn nghìn với số có một chữ số:
Ta nhẩm: $22$ nghìn $ \times 4$
$22000 \times 4 = 88000$
Số cần điền vào chỗ trống là: $88000$
- Khi nhân với các số có chữ số $0$ ở tận cùng, em chỉ cần thực hiện phép nhân với các chữ số khác $0$, rồi em viết thêm vào tích bằng đúng số chữ số $0$ tận cùng của thừa số thứ nhất.
- Thực hiện tương tự với các số tròn trăm, tròn chục.
Một sân chơi hình vuông có độ dài mỗi cạnh bằng $20180$ mm. Chu vi của sân chơi đó là:
A. $80720\,mm$
B. $80520\,mm$
C. $80420\,mm$
D. $80540\,mm$
A. $80720\,mm$
- Muốn tính chu vi của hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với \(4\).
Chu vi của sân chơi đó là:
\(20180 \times 4 = 80720\,(mm)\)
Đáp số: \(80720\,mm\).
- Cách tính chu vi của một hình vuông.
- Cách thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
Điền dấu $>, <$ hoặc $=$ vào chỗ trống:
$19762 \times 3$
$15846 \times 4$
$19762 \times 3$
$15846 \times 4$
- Tính giá trị của mỗi vế
- So sánh hai kết quả vừa tính được và điền dấu thích hợp.
$\underbrace {19762 \times 3}_{59286}\, < \,\underbrace {15846 \times 4}_{63384}$
Dấu cần điền vào ô trống là $<$
- Cách thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Cách so sánh hai số có cùng số chữ số.
Cho phép tính:
$\begin{array}{*{20}{r}}{ \times \begin{array}{*{20}{r}}{24...1...}\\2\end{array}}\\\hline{4...6...8}\end{array}$
Sau khi điền số ta được kết quả phép tính là:
Sau khi điền số ta được kết quả phép tính là:
- Nhẩm nhân $2$ với các chữ số của thừa số thứ nhất, lần lượt từ hàng đơn vị đến hàng chục nghìn để tìm các chữ số còn thiếu.
- Điền vào ô trống kết quả của phép nhân vừa tìm được.
+) Vì $2\times 4=8$ nên chữ số hàng đơn vị của thừa số thứ nhất là $4$
+) Vì $2\times 1 =2$ nên chữ số hàng chục của tích là $2$.
+) Vì $2\times3=6$ nên chữ số hàng trăm của thừa số thứ nhất là $3$.
+) Vì $2\times 4=8$ nên chữ số hàng nghìn của tích là $8$.
Các số cần điền để được phép tính hoàn chỉnh là:
\(\begin{array}{*{20}{r}}{ \times \begin{array}{*{20}{r}}{24314}\\2\end{array}}\\\hline{48628}\end{array}\)
Vậy kết quả phép tính là: $48628$
- Cách thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
Sắp xếp kết quả các phép tính sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
$58 619$
$12180 \times 5$
$21416 \times 3$
$21416 \times 3$
$12180 \times 5$
$58 619$
- Tính giá trị của mỗi phép tính.
- So sánh rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Ta có:
$21416\times 3 = 64248$
$12180 \times 5 = 60900$
Vì \(64248>60900>58619\) nên các số và phép tính được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
$ 21416 \times 3; 12180 \times 5;58618$
- Cách thực hiện phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
- Cách so sánh hai số có cùng số chữ số.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Thùng thứ nhất đang chứa \(13005\) lít dầu. Số dầu của thùng thứ hai gấp ba lần số dầu của thùng thứ nhất.
Cả hai thùng có số lít dầu là:
lít dầu
Cả hai thùng có số lít dầu là:
lít dầu
- Tìm số dầu mà thùng thứ hai có bằng cách lấy số dầu của thùng thứ nhất nhân với $3$.
- Tìm số thùng dầu của cả hai thùng.
Thùng thứ hai chứa số lít dầu là:
\(13005 \times 3 = 39015\) (lít)
Cả hai thùng có số lít dầu là:
\(39015 + 13005 = 52020\) (lít)
Đáp số: \(52020\) lít.
Số cần điền vào chỗ trống là \(52020\).
- Cách giải và trình bày bài toán có hai phép tính.
- Cách thực hiện phép tính nhân số có năm chữ số với số có một chữ số.
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tiền Việt Nam Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức So sánh các số có năm chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Trăm nghìn. Các số có năm chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm: Tiền Việt Nam Toán 3 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm: Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông Toán 3 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm: Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông Toán 3 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số Toán 3 Chân trời sáng tạo