Trắc nghiệm Ngữ pháp Từ chỉ số lượng some/ any Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
Đề bài
Put the word into the blank.
Put the word into the blank.
Put the word into the blank.
Choose the best answer.
If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.
-
A.
some
-
B.
many
-
C.
a few
-
D.
any
Choose the best answer.
I have ____ homework to do for tomorrow.
-
A.
an
-
B.
some
-
C.
any
-
D.
a
Choose the best answer.
– What would you like? - ___________.
-
A.
I like some apple juice.
-
B.
I’d like some apple juice.
-
C.
I’d like any apple juice.
-
D.
I’d like an apple juice.
Choose the best answer.
I don’t have ______ oranges, but I have _____ apples.
-
A.
any/any
-
B.
some/any
-
C.
any/some
-
D.
a/some
Choose the best answer.
There is ____ tofu, but there aren’t _____ sandwiches.
-
A.
some/some
-
B.
any/any
-
C.
some/any
-
D.
any/some
Choose the best answer.
This evening I’m going out with ______ friends of mine.
-
A.
any
-
B.
some
-
C.
much
-
D.
a little
Choose the best answer.
We don’t need ____ more white paint.
-
A.
any
-
B.
some
-
C.
many
-
D.
a
Choose the best answer.
There are ____ oranges, but there aren’t ____ apples.
-
A.
some/some
-
B.
any/some
-
C.
some/any
-
D.
little/any
Choose the best answer.
There isn’t ______ for dinner, so I have to go to supermarket.
-
A.
any left
-
B.
any leaving
-
C.
some leaving
-
D.
some left
Choose the best answer.
- Is there _____ cheese in the fridge?
- There is ______. We can make pizza.
-
A.
any/a lot of
-
B.
many/little
-
C.
any/some
-
D.
many/some
Choose the best answer.
Would you like ___ cup of tea?
-
A.
a
-
B.
some
-
C.
many
-
D.
much
Choose the best answer.
Is there any butter _____ in the refrigerator?
-
A.
leave
-
B.
to leave
-
C.
leaving
-
D.
left
Lời giải và đáp án
Put the word into the blank.
water là danh từ không đếm được
some: một ít, một vài
=> Can I have some water, please?
Tạm dịch: Tôi có thể xin chút nước không?
Đáp án: some
Put the word into the blank.
some: một ít
no: không
=> Would you like some sugar in your coffee?
Tạm dịch: Bạn có muốn một chút đường trong cà phê không?
Đáp án: some
Put the word into the blank.
any: bất kỳ, nào (dùng trong câu phủ định và câu hỏi, ngụ ý nghi ngờ)
=> I’m afraid we don’t have any vegetables left in the fridge.
Tạm dịch: Tôi sợ rằng chúng ta không có chút rau nào sót lại trong tủ lạnh.
Đáp án: any
Choose the best answer.
If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.
-
A.
some
-
B.
many
-
C.
a few
-
D.
any
Đáp án : D
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
a few: có một ít đủ để làm gì ( đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
word là danh từ đếm được => ta dùng any
=> If there are any words you don’t understand, use a dictionary.
Tạm dịch: Nếu có bất kỳ từ nào bạn không hiểu, hãy sử dụng từ điển.
Choose the best answer.
I have ____ homework to do for tomorrow.
-
A.
an
-
B.
some
-
C.
any
-
D.
a
Đáp án : B
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)
an: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 nguyên âm)
homework là danh từ không đếm được => ta dùng some
=> I have some homework to do for tomorrow.
Tạm dịch: Tôi có một số bài tập về nhà để làm cho ngày mai.
Choose the best answer.
– What would you like? - ___________.
-
A.
I like some apple juice.
-
B.
I’d like some apple juice.
-
C.
I’d like any apple juice.
-
D.
I’d like an apple juice.
Đáp án : B
some: một ít, một vài (đứng trước danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều)
juice là danh từ không đếm được => ta dùng some
=> – What would you like? - I’d like some apple juice.
Tạm dịch: - Bạn muốn dùng gì? - Tôi muốn một ít nước táo.
Choose the best answer.
I don’t have ______ oranges, but I have _____ apples.
-
A.
any/any
-
B.
some/any
-
C.
any/some
-
D.
a/some
Đáp án : C
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
=> I don’t have any oranges, but I have some apples.
Tạm dịch: Tôi không có quả cam nào, nhưng tôi có một vài quả táo.
Choose the best answer.
There is ____ tofu, but there aren’t _____ sandwiches.
-
A.
some/some
-
B.
any/any
-
C.
some/any
-
D.
any/some
Đáp án : C
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
=> There is some tofu, but there aren’t any sandwiches.
Tạm dịch: Có một ít đậu phụ, nhưng không có chút bánh mì nào.
Choose the best answer.
This evening I’m going out with ______ friends of mine.
-
A.
any
-
B.
some
-
C.
much
-
D.
a little
Đáp án : B
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được)
much: nhiều (đứng trước danh từ không đếm được)
a little: có một ít đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)
=> friend là danh từ đếm được => ta dùng some
=> This evening I’m going out with some friends of mine.
Tạm dịch: Tối nay tôi đi chơi với vài người bạn.
Choose the best answer.
We don’t need ____ more white paint.
-
A.
any
-
B.
some
-
C.
many
-
D.
a
Đáp án : A
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
a: một (đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm)
=> We don’t need any more white paint.
Tạm dịch: Chúng tôi không cần thêm sơn trắng nữa.
Choose the best answer.
There are ____ oranges, but there aren’t ____ apples.
-
A.
some/some
-
B.
any/some
-
C.
some/any
-
D.
little/any
Đáp án : C
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
little: có rất ít không đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
little: có rất ít không đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)
=> There are some oranges, but there aren’t any apples.
Tạm dịch: Có một ít cam, nhưng không có quả táo nào.
Choose the best answer.
There isn’t ______ for dinner, so I have to go to supermarket.
-
A.
any left
-
B.
any leaving
-
C.
some leaving
-
D.
some left
Đáp án : A
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
left: còn lại
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
=> There isn’t any left for dinner, so I have to go to supermarket.
Tạm dịch: Không còn gì cho bữa tối, vì vậy tôi phải đi siêu thị.
Choose the best answer.
- Is there _____ cheese in the fridge?
- There is ______. We can make pizza.
-
A.
any/a lot of
-
B.
many/little
-
C.
any/some
-
D.
many/some
Đáp án : C
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
a lot of: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
little: có rất ít không đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
many: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều)
a lot of: nhiều (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và không đếm được)
any: bất kỳ, nào (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
little: có rất ít không đủ đề làm gì (đứng trước danh từ không đếm được)
some: một ít (đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được)
cheese là danh từ không đếm được
=> - Is there any cheese in the fridge?
- There is some. We can make pizza.
Tạm dịch: - Có chút phô mai nào trong tủ lạnh không?
- Có một ít. Chúng ta có thể làm pizza.
Choose the best answer.
Would you like ___ cup of tea?
-
A.
a
-
B.
some
-
C.
many
-
D.
much
Đáp án : A
a cup of tea: một tách trà
=> Would you like a cup of tea?
Tạm dịch: Bạn có muốn một tách trà không?
Choose the best answer.
Is there any butter _____ in the refrigerator?
-
A.
leave
-
B.
to leave
-
C.
leaving
-
D.
left
Đáp án : D
left (adj): còn lại
=> Is there any butter left in the refrigerator?
Tạm dịch: Có chút bơ nào còn lại trong tủ lạnh không?
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 5 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 5 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 5 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Danh từ đếm được và không đếm được Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Đại từ tân ngữ Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp Đại từ chỉ định Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 10 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh nhất của tính từ Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
- Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 6 iLearn Smart World