Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu "must" Tiếng Anh 6 Global Success
Đề bài
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Choose the best answer to complete the sentence.
I _______ do my homework. My teacher said so.
-
A.
can
-
B.
mustn't
-
C.
have to
-
D.
don't have to
Choose the best answer to complete the sentence.
You ________ speak on the mobile phone on an aeroplane.
-
A.
can
-
B.
must
-
C.
mustn't
-
D.
don’t have to
Choose the best answer to complete the sentence.
You ______ take photos in this museum. It's against the rule.
-
A.
must
-
B.
can
-
C.
mustn't
-
D.
don't have to
Choose the best answer to complete the sentence.
You____ put the rubbish into the bin.
-
A.
must
-
B.
mustn't
-
C.
has to
-
D.
don't have to
Choose the best answer to complete the sentence.
I ______ watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.
-
A.
can't
-
B.
must
-
C.
can
-
D.
don’t have to
Choose the best answer to complete the sentence.
We _______ eat sweets in the classrooms.
-
A.
can
-
B.
must
-
C.
mustn't
-
D.
don't have to
Choose the best answer to complete the sentence.
Travelling on mountains is really dangerous, so you _____ go alone.
-
A.
should
-
B.
can
-
C.
must
-
D.
mustn’t
Choose the best answer to complete the sentence.
You _____ pick up flowers in the school garden.
-
A.
must
-
B.
mustn't
-
C.
can’t
-
D.
should
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Choose the best answer to complete the sentence.
This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.
-
A.
must
-
B.
mustn't
-
C.
can
-
D.
don't have to
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Choose the best answer to complete the sentence.
You _______ across the road without looking around.
-
A.
must
-
B.
mustn’t
-
C.
can
-
D.
don’t have to
Lời giải và đáp án
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ tidy up (dọn dẹp)
Đáp án: You must tidy up your room.
Tạm dịch: Bạn phải dọn dẹp phòng của bạn.
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ make noise (tạo ra tiếng ồn)
Đáp án: It’s late. You mustn’t make so much noise.
Tạm dịch: Muộn rồi. Bạn không được tạo ra quá nhiều tiếng ồn.
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ turn the music too loud (mở nhạc lớn)
The baby is sleeping (em bé đang ngủ)
Đáp án:The baby is sleeping. You mustn’t turn the music too loud.
Tạm dịch: Em bé đang ngủ. Bạn không được bật nhạc quá to.
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
- must + V: phải làm gì
- mustn’t + V: cấm làm gì
Dựa vào ngữ nghĩa của câu
Đáp án: We must be home by 9.00 o’clock. The film starts at 9.15.
Tạm dịch: Chúng tôi phải về nhà trước 9 giờ. Bộ phim bắt đầu lúc 9.15.
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Giải thích:
- Dựa vào ngữ nghĩa của câu, cụm từ do exercise (tập thể dục) và stay fit (giữ dáng)
Đáp án: You must do more exercise to stay fit.
Tạm dịch: Bạn phải tập thể dục nhiều hơn để giữ dáng.
Choose the best answer to complete the sentence.
I _______ do my homework. My teacher said so.
-
A.
can
-
B.
mustn't
-
C.
have to
-
D.
don't have to
Đáp án : C
Can: có thể
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
"have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.
Đáp án:
I have to do my homework. My teacher said so.
Tạm dịch: Tôi phải làm bài về nhà. Giáo viên của tôi cũng nói vậy.
Choose the best answer to complete the sentence.
You ________ speak on the mobile phone on an aeroplane.
-
A.
can
-
B.
must
-
C.
mustn't
-
D.
don’t have to
Đáp án : C
Can: có thể
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Quy tắc trên máy bay là không được gọi điện thoại => dùng mustn’t
Đáp án: You mustn’t speak on the mobile phone on an aeroplane.
Tạm dịch: Bạn không được phép nói trên điện thoại di động trên máy bay.
Choose the best answer to complete the sentence.
You ______ take photos in this museum. It's against the rule.
-
A.
must
-
B.
can
-
C.
mustn't
-
D.
don't have to
Đáp án : C
Can: có thể
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Hành động chụp ảnh trong viện bảo tàng (take photos in this museum) là trái lệ
(against the rule) => không được phép (mustn't)
Đáp án: You mustn't take photos in this museum. It's against the rule.
Tạm dịch: Bạn không được phép chụp ảnh trong bảo tàng này. Nó chống lại các nội quy .
Choose the best answer to complete the sentence.
You____ put the rubbish into the bin.
-
A.
must
-
B.
mustn't
-
C.
has to
-
D.
don't have to
Đáp án : A
Chủ ngữ là you (bạn) không đi với has to => loại C
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Đáp án: You must put the rubbish into the bin.
Tạm dịch: Bạn phải bỏ rác vào thùng.
Choose the best answer to complete the sentence.
I ______ watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.
-
A.
can't
-
B.
must
-
C.
can
-
D.
don’t have to
Đáp án : A
Must: phải, được phép
Can: có thể
Can’t: không thể
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết
Đáp án: I can't watch TV late at night. My parents say I must go to bed early.
Tạm dịch: Tôi không thể xem TV vào đêm khuya. Bố mẹ tôi nói tôi phải đi ngủ sớm.
Choose the best answer to complete the sentence.
We _______ eat sweets in the classrooms.
-
A.
can
-
B.
must
-
C.
mustn't
-
D.
don't have to
Đáp án : C
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Can: có thể
Don’t have to: lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Trường hợp này là nội quy lớp học không được ăn trong giờ => dùng mustn’t
Đáp án: We mustn’t eat sweets in the classrooms.
Tạm dịch: Chúng ta không được ăn đồ ngọt trong lớp học.
Choose the best answer to complete the sentence.
Travelling on mountains is really dangerous, so you _____ go alone.
-
A.
should
-
B.
can
-
C.
must
-
D.
mustn’t
Đáp án : D
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Can’t: không thể
Should: nên
Đáp án: Travelling on mountains is really dangerous, so you mustn’t go alone.
Tạm dịch: Du lịch trên núi thực sự nguy hiểm, vì vậy bạn không được đi một mình.
Choose the best answer to complete the sentence.
You _____ pick up flowers in the school garden.
-
A.
must
-
B.
mustn't
-
C.
can’t
-
D.
should
Đáp án : B
must: phải
mustn't: không được
can’t: không thể
should: nên
Đáp án: You mustn’t pick up flowers in the school garden.
Tạm dịch: Bạn không được hái hoa trong vườn trường.
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
mustn’t: không được
don’t have to: không cần
Trong trường hợp này hành động nói cho mọi người là không được phép (theo ý kiến chủ quan của người nói) => dùng mustn’t
Đáp án: You mustn’t tell anyone. It is a big secret.
Tạm dịch: Bạn không được nói cho ai biết. Đó là một bí mật lớn.
Choose the best answer to complete the sentence.
This is the smoking room at this airport . You ______ smoke in this room.
-
A.
must
-
B.
mustn't
-
C.
can
-
D.
don't have to
Đáp án : C
Can: có thể
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Đáp án: This is the smoking room at this airport. You can smoke in this room.
Tạm dịch: Đây là phòng hút thuốc trong sân bay. Bạn có thể hút thuốc trong phòng.
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.
- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.
Trường hợp này việc rời đi là do hoàn cảnh bắt buộc, nếu không sẽ bị lỡ tàu
=> dùng “have to”
Đáp án: I have to go. Otherwise I’ll miss the train.
Tạm dịch: Tôi phải đi Nếu không tôi sẽ lỡ tàu.
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.
- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.
Trường hợp này hiệu lệnh dừng lại là một nghĩa vụ cần thiết phải tuân theo (tín hiệu giao thông) => dùng “have to”
Đáp án: The sign says “Stop”. You have to stop here.
Tạm dịch: Biển báo thông báo "Dừng lại". Bạn phải dừng lại ở đây.
- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.
- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.
Trường hợp này hành động uống thuốc là do có yếu tố khách quan tác động (bác sĩ bảo, phải uống để chữa bệnh)
=> dùng “have to”
Đáp án: I have to take these medicines. The doctor said so.
Tạm dịch: Tôi phải dùng những loại thuốc này. Bác sĩ cũng nói vậy.
Choose the best answer. (Em hãy kéo, thả đáp án đúng vào chỗ trống)
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì (cấm làm gì)
Don’t have to lại có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Trong trường hợp này hành động lái xe đến được người nói cho rằng không quan trọng, mang tính ý kiến chủ quan => dùng don’t have to
Đáp án: You don’t have to drive there. You can take the train.
Tạm dịch: Bạn không cần phải lái xe đến đó. Bạn có thể đi tàu.
Choose the best answer to complete the sentence.
You _______ across the road without looking around.
-
A.
must
-
B.
mustn’t
-
C.
can
-
D.
don’t have to
Đáp án : B
Can: có thể
Must: phải, được phép
Mustn’t: hàm ý bạn không được làm gì hoặc không có lựa chọn nào khác
Don’t have to: có nghĩa là không cần thiết, tức là bạn có “toàn quyền” quyết định xem có làm việc đó hay không.
Đáp án: You mustn’t across the road without looking around.
Tạm dịch: Bạn không được băng qua đường mà không nhìn xung quanh
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 5 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 5 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 5 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Danh từ đếm được & không đếm được Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 5 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh nhất của tính từ ngắn Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success