Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 3 Tiếng Anh 6 Global Success
Đề bài
Listen to the following conversation and decide which statements are true (T) or false (F)
Question 1. He is tall.
Question 2. He doesn’t play sports at all.
Question 3. He has black hair.
Question 4. He is friendly.
Question 5. He loves reading and meeting new friends.
Listen to a conversation fill in the blank with ONE word.
1. That? Er, that’s my
, Jem.
2. That’s his girlfriend, Lucy. The
girl with the long
hair.
3. Alex and Jem are twins. They are both
. (em có thể viết 1 con số)
4. They are exactly the same! They are both
and
.
5. They’ve got
brown hair,
eyes and
ears.
Lời giải và đáp án
Listen to the following conversation and decide which statements are true (T) or false (F)
Question 1. He is tall.
Question 2. He doesn’t play sports at all.
Question 3. He has black hair.
Question 4. He is friendly.
Question 5. He loves reading and meeting new friends.
Question 1. He is tall.
Question 2. He doesn’t play sports at all.
Question 3. He has black hair.
Question 4. He is friendly.
Question 5. He loves reading and meeting new friends.
- Thông tin được đưa ra theo thứ tự các câu nên làm từ câu 1 đến cuối
- Đọc qua 1 lượt những câu hỏi
- Chú ý đến những từ quan trọng (câu 1: có từ tall, câu 2: doesn’t play, câu 3: black hair, câu 4: friendly, câu 5: reading, meeting.)
- Nghe thật kĩ đoạn audio xem xem có xuất hiện những từ đó không.
Question 1. He is tall
Tạm dịch: Anh ấy cao
Thông tin: I am short (tôi thấp)
=> Sai với nội dung nội dung của bài (False)
Đáp án: False
Question 2. He doesn’t play sports at all.
Tạm dịch: Anh ấy không chơi thể thao bao giờ.
Thông tin: I play a lot of sports such as baseball, football and tennis.
(Tôi chơi rất nhiều môn thể thao như bóng chày, bóng đá và tennis.)
=> Sai với nội dung nội dung của bài (False)
Đáp án: False
Question 3. He has black hair.
Tạm dịch: Anh ấy có mái tóc đen.
Thông tin: I have black hair. (Tôi có mái tóc đen)
=> Đúng với nội dung của bài (True)
Đáp án: True
Question 4. He is friendly.
Tạm dịch: Anh ấy thân thiện.
Thông tin: My friends say I am friendly and nice. (Bạn bè tôi nói tôi thân thiện và dễ mến.)
=> Đúng với nội dung của bài (True)
Đáp án: True
Question 5. He loves reading and meeting new friends.
Tạm dịch: Anh ấy thích việc đọc và gặp gỡ những người bạn mới.
Thông tin: I love reading about interesting ideas and meeting new friends.
=> Đúng với nội dung của bài (True)
Đáp án: True
Okay, I am short and athletic. I play a lot of sports such as baseball, football and tennis. I have black hair and dark brown eyes. My friends say I am friendly and nice. I am very quiet. I do not like talking a lot. I love reading about interesting ideas and meeting new friends.
Listen to a conversation fill in the blank with ONE word.
1. That? Er, that’s my
, Jem.
2. That’s his girlfriend, Lucy. The
girl with the long
hair.
3. Alex and Jem are twins. They are both
. (em có thể viết 1 con số)
4. They are exactly the same! They are both
and
.
5. They’ve got
brown hair,
eyes and
ears.
1. That? Er, that’s my
, Jem.
2. That’s his girlfriend, Lucy. The
girl with the long
hair.
3. Alex and Jem are twins. They are both
. (em có thể viết 1 con số)
4. They are exactly the same! They are both
and
.
5. They’ve got
brown hair,
eyes and
ears.
*Listening script
A: Who is that boy over there, Hanah?
B: That? Er, that’s my brother, Jem.
A: Your brother?
B: Yes, and that’s his girlfriend, Lucy. The pretty girl with the long brown hair.
A: Oh, right. So, you've got a brother?
B: No, I’ve got two brothers, Jem and Alex.
A: Really? ... And ... How old is Alex?
B: Alex and Jem are twins. They are both 15.
A: 15, mmm and does Alex look like Jem?
B: They are exactly the same! They are both tall and thin. They’ve got short brown hair, green eyes and big ears.
A: They are not big. I think they are cute. And... has Alex got a girlfriend?
A: Cậu bé đằng kia là ai vậy, Hanah?
B: Người đó à? Er, đó là em trai của tôi, Jem.
A: Em trai của bạn à?
B: Ừ, và đó là bạn gái của em ấy, Lucy. Cô gái xinh đẹp với mái tóc nâu dài.
A: Ồ, đúng vậy. Vậy là bạn có một người em trai à?
B: Không, tôi có hai em trai, Jem và Alex.
A: Thật sao? ... Và ... Alex bao nhiêu tuổi?
B: Alex và Jem là anh em sinh đôi. Cả hai đều 15.
A: 15 à vậy Alex có giống Jem không?
B: Chúng giống hệt nhau! Chúng đều cao và gầy. Chúng có mái tóc ngắn màu nâu, mắt xanh và tai to.
A: Chúng không quá lớn. Tôi nghĩ rằng chúng khá dễ thương. Còn Alex đã có bạn gái chưa?
Luyện tập và củng cố kiến thức đọc điền từ unit 3 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 3 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 3 Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 3 (phần 2) Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 3 (phần 1) Tiếng Anh 6 Global Success với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Ngữ pháp So sánh nhất của tính từ ngắn Tiếng Anh 6 Global Success
- Trắc nghiệm Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 6 Global Success