Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 7 Tiếng Anh 11 Friends Global
Đề bài
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
advent
-
B.
advertise
-
C.
aboard
-
D.
anniversary
-
A.
women
-
B.
men
-
C.
weekend
-
D.
recommend
-
A.
charge
-
B.
large
-
C.
share
-
D.
bar
-
A.
death
-
B.
clothes
-
C.
thing
-
D.
birthday
-
A.
mature
-
B.
picture
-
C.
pasture
-
D.
adventure
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
-
A.
little
-
B.
devote
-
C.
physics
-
D.
woman
-
A.
impossible
-
B.
conditional
-
C.
professional
-
D.
scientific
-
A.
foreigner
-
B.
develop
-
C.
extremely
-
D.
together
-
A.
educate
-
B.
prejudice
-
C.
brilliant
-
D.
position
-
A.
husband
-
B.
children
-
C.
award
-
D.
local
Lời giải và đáp án
Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
advent
-
B.
advertise
-
C.
aboard
-
D.
anniversary
Đáp án: C
Cách phát âm /ə/, /æ/
advent /ˈædvent/
advertise /ˈædvətaiz/
aboard /əˈbɔːd/
anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /ə/, còn lại là /æ/
-
A.
women
-
B.
men
-
C.
weekend
-
D.
recommend
Đáp án: A
Cách phát âm /ə/, /e/
women /ˈwʊmən/
men /men/
weekend /ˌwiːkˈend/
recommend /ˌrekəˈmend/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm thành /ə/, còn lại là /e/
-
A.
charge
-
B.
large
-
C.
share
-
D.
bar
Đáp án: C
Cách phát âm /e/, /ɑː/
charge /tʃɑːdʒ/
large /lɑːdʒ/
share /ʃeə(r)/
bar /bɑː(r)/
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /e/, còn lại là /ɑː/
-
A.
death
-
B.
clothes
-
C.
thing
-
D.
birthday
Đáp án: B
Cách phát âm /ð/, /θ/
death /deθ/
clothes /kləʊðz/
thing /θɪŋ/
birthday /ˈbɜːθdeɪ/
Phần được gạch chân ở câu B được phát âm thành /ð/, còn lại là /θ/
-
A.
mature
-
B.
picture
-
C.
pasture
-
D.
adventure
Đáp án: A
Cách phát âm /tʃʊə(r)/, /tʃə(r)/
mature /məˈtʃʊə(r)/
picture /ˈpɪktʃə(r)/
pasture /ˈpɑːstʃə(r)/
adventure /ədˈventʃə(r)/
Phần được gạch chân ở câu A được phát âm thành /tʃʊə(r)/, còn lại là /tʃə(r)/
Choose the word that has main stress placed differently from the others.
-
A.
little
-
B.
devote
-
C.
physics
-
D.
woman
Đáp án: B
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
little /ˈlɪtl/
devote /dɪˈvəʊt/
physics /ˈfɪzɪks/
woman /ˈwʊmən/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
-
A.
impossible
-
B.
conditional
-
C.
professional
-
D.
scientific
Đáp án: D
Trọng âm của từ có 4 âm tiết
impossible /ɪmˈpɒsəbl/
conditional /kənˈdɪʃənl/
professional /prəˈfeʃənl/
scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2
-
A.
foreigner
-
B.
develop
-
C.
extremely
-
D.
together
Đáp án: A
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
foreigner /ˈfɒrənə(r)/
develop /dɪˈveləp/
extremely /ɪkˈstriːmli/
together /təˈɡeðə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
-
A.
educate
-
B.
prejudice
-
C.
brilliant
-
D.
position
Đáp án: D
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
educate /ˈedʒukeɪt/
prejudice /ˈpredʒudɪs/
brilliant /ˈbrɪliənt/
position /pəˈzɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
-
A.
husband
-
B.
children
-
C.
award
-
D.
local
Đáp án: C
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
husband /ˈhʌzbənd/
children /ˈtʃɪldrən/
award /əˈwɔːd/
local /ˈləʊkl/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 8 Tiếng Anh 11 Friends Global
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 7 Tiếng Anh 11 Friends Global
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 6 Tiếng Anh 11 Friends Global
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 5 Tiếng Anh 11 Friends Global
- Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 4 Tiếng Anh 11 Friends Global