Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 lesson 7 trang 52 Explore Our World


Look and listen. Repeat. Look. Listen and circle. Point to the pictures in 1 and 2. Ask and answer. Draw. Ask and answer.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Bài nghe:

Freddy: Can I use your marker? 

Mia: Sure. It’s behind the globe. 

Freddy: Where’s the globe? 

Mia: It’s opposite the stickers. 

Freddy: Where are the stickers? 

Mia: They’re next to the scissors. 

Freddy: Are the scissors in front of the highlighter? 

Mia: Yes, they are. 

Tạm dịch:

Freddy: Mình dùng bút dạ của cậu được không?

Mia: Tất nhiên rồi. Nó ở sau quả địa cầu đó.

Freddy: Quả địa cầu ở đâu nhỉ?

Mia: Ở đối diện những cái nhãn dán.

Freddy: Những cái nhãn dán ở đâu?

Mia: Ở cạnh cái kéo.

Freddy: Cái kéo ở trước cái bút đánh dấu hả?

Mia: Đúng rồi đó.

Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 2

2. Look. Listen and circle.

(Nhìn tranh. Nghe và khoanh tròn.)

Bài 3

3. Point to the pictures in 1 and 2. Ask and answer. 

(Chỉ vào tranh ở câu 1 và câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải:

A: Where’s the highlighter?

(Bút đánh dấu ở đâu?)

B: It’s behind the tape. Are the scissors behind the flash cards?

(Ở phía sau băng dính. Cái kéo có ở phía sau thẻ thông tin không?)

A: No. They’re in front of the flash cards.

(Không. Chúng ở phía trước thẻ thông tin.)

Bài 4

4. Draw. Ask and answer.

(Vẽ. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải:

Where are the ______? (Những cái _____ ở đâu?)

They're ______. (Chúng _______.)

Ví dụ:

A: Where are the scissors? (Cái kéo ở đâu?)

B: They’re opposite the highlighter. (Ở đối diện bút đánh dấu.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí