Tiếng Anh lớp 4 Unit 0 lesson 4 trang 9 Explore Our World


Look and listen. Repeat. Look and listen. Repeat. Look and count. Ask and answer. Draw. Ask and answer.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

How many crayons do you have?

(Bạn có bao nhiêu chiếc bút sáp màu?)

I have thirty crayons.

(Tôi có 30 chiếc bút sáp màu.)

Bài 2

2. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

10: ten (mười)

20: twenty (hai mươi)

30: thirty (ba mươi)

40: forty (bốn mươi)

50: fifty (năm mươi)

60: sixty (sáu mươi)

70: seventy (bảy mươi)

80: eighty (tám mươi)

90: ninety (chín mươi)

100: one hundred (một trăm)

Bài 3

3. Look and count. Ask and answer.

(Nhìn tranh và đếm. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải:

Cấu trúc hỏi xem ai đó có bao nhiêu cái gì: 

How many + danh từ số nhiều + do you have? 

(Bạn có bao nhiêu _____?) 

I have + số đếm + danh từ số nhiều. 

(Tôi có _____.)

Lời giải chi tiết:

1. 

A: Number 1. How many pencils do you have?

(Tranh số 1. Bạn có bao nhiêu chiếc bút chì?)

B: I have thirty pencils.

(Tôi có ba mươi chiếc bút chì.)

2. 

A: Number 2. How many crayons do you have?

(Tranh số 2. Bạn có bao nhiêu chiếc bút sáp màu?)

B: I have forty crayons.

(Tôi có bốn mươi chiếc bút sáp màu.)

3. 

A: Number 3. How many cards do you have?

(Tranh số 3. Bạn có bao nhiêu lá bài?)

B: I have fifty cards.

(Tôi có năm mươi lá bài.)

Bài 4

4. Draw. Ask and answer.

(Vẽ. Đặt câu hỏi và trả lời.) 


Phương pháp giải:

Cấu trúc hỏi xem ai đó có bao nhiêu cái gì: 

How many + danh từ số nhiều + do you have? 

(Bạn có bao nhiêu _____?) 

I have + số đếm + danh từ số nhiều. 

(Tôi có _____.)


Bình chọn:
4 trên 3 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí