Tiếng Anh 7 Unit 3 Reading: Museum exhibits


THINK! Think of an exciting place and a boring place for a school trip. (SUY NGHĨ! Nghĩ về một nơi thú vị và một nơi nhàm chán cho một chuyến đi chơi với trường.) 1. Look at the photos on this page. Answer the questions. Then read the reports and check your answers. 2. Read and listen to the reports. Complete the sentences with the information from the text. 3. VOCABULARY PLUS-Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text. 4. USE IT! Work in pairs. Which of the museu

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

THINK!

THINK! Think of an exciting place and a boring place for a school trip.

(SUY NGHĨ! Nghĩ về một nơi thú vị và một nơi nhàm chán cho một chuyến đi chơi với trường.)


Lời giải chi tiết:

I think an exciting place for a school trip is the fruit gardern, we can learn how to plant and take care of trees and we can also enjoy fruit.

(Tôi nghĩ một nơi thú vị cho một chuyến đi chơi với trường là vườn trái cây, chúng tôi có thể học cách trồng và chăm sóc cây và chúng tôi cũng có thể thưởng thức trái cây.)

I think a boring place for a school trip is the mountain because we have to hike for a long time.

(Tôi nghĩ rằng một nơi nhàm chán cho một chuyến đi chơi với trường là núi bởi vì chúng tôi phải đi bộ trong một thời gian dài.)

Last week I was with my friends in the History Museum of Hồ Chí Minh City. There was an interesting royal clothing exhibition from the Nguyễn Dynasty (1802 – 1945). The clothes looked expensive and fancy but I'msure they weren't comfortable at all.

Our last school trip to the Natural History Museum wasn't boring but surprising. The building was beautiful, the food in the café was brilliant and the exhibits were really interesting. The most popular were the dinosaurs. The Diplodocus was 26 metres long. And the Tyrannosaurus Rex got 15-centimetre-long teeth.

My school trip to a farm was terrible.  There weren’t any exciting animals and the café wasn’t very good. But it was great fun at the National Motor Museum last week. There were many cars and motorbikes in the collection. Bluebird, the fastest car in 1964 was my favourite. Was it strange? – Yes, it was very big and long.

Tạm dịch:

Tuần trước, tôi cùng các bạn đến Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh. Có một cuộc triển lãm quần áo hoàng gia thú vị từ thời Nguyễn (1802 - 1945). Những bộ quần áo trông đắt tiền và sang trọng nhưng tôi chắc chắn rằng chúng không hề thoải mái chút nào.

Chuyến đi chơi với trường lần trước của chúng tôi đến Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên không hề nhàm chán mà đầy bất ngờ. Tòa nhà rất đẹp, thức ăn trong quán cà phê rực rỡ và các vật trưng bày thực sự thú vị. Nổi tiếng nhất là khủng long. Con khủng long Diplodocus dài 26 mét. Và khủng long bạo chúa Rex có những chiếc răng dài 15 cm.

Chuyến đi chơi với trường của tôi đến một trang trại thật khủng khiếp. Không có bất kỳ con vật thú vị nào và quán cà phê không được tốt cho lắm. Nhưng thật vui tại Bảo tàng Mô tô Quốc gia vào tuần trước. Có rất nhiều ô tô và xe máy trong bộ sưu tập. Bluebird, chiếc xe nhanh nhất năm 1964 là chiếc xe yêu thích của tôi. Nó có lạ không? - Có, nó rất to và dài.

Bài 1

1. Look at the photos on this page. Answer the questions. Then read the reports and check your

answers.

(Nhìn vào những bức ảnh trên trang này. Trả lời các câu hỏi. Sau đó, đọc các báo cáo và kiểm tra câu trả lời

của bạn.)


1 What are the objects in the photos?

2 How old do you think the Bluebird is?

3 Can you think of words to describe theobjects in the photos?

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

1 Các vật trong ảnh là gì?

2 Bạn nghĩ Bluebird bao nhiêu tuổi?

3 Bạn có thể nghĩ ra từ nào để mô tả các vật trong ảnh không?


Lời giải chi tiết:

1. Picture one is a costume, picture two is a dinosaur bone, and picture three is a car.

(Hình 1 là trang phục, hình 2 là xương khủng long và hình 3 là ô tô.)

2. I thinks it’s about fifty years old.

(Tôi nghĩ nó khoảng năm mươi tuổi.)

3. The costume is expensive and fancy.

(Bộ trang phục đắt tiền và lạ mắt.)

 The fossilized dinosaur bone is interesting and popular.

(Xương khủng long hóa thạch rất thú vị và phổ biến.)

The car is  fast and strange.

(Xe thì nhanh và lạ.)

Bài 2

2.Read and listen to the reports. Complete the sentences with the information from the text.

(Đọc và nghe các báo cáo. Hoàn thành các câu với thông tin từ văn bản.)

1 The exhibition of …………………. was in the History Museum of Hồ Chí Minh City.

2 The clothes were expensive but …………………..

3 Tim was happy with the food in the…………………. at the ………………….  .

4 …………………. and …………………. are both types of dinosaur.

5 The………………….  wasn’t a very interesting place.

6 …………………. was a very fast car in the…………………. Museum.


Phương pháp giải:

1.royal clothing

2.weren't comfortable’ at all

3. café/Natural History
Museum

4.The Diplodocus/the
Tyrannosaurus Rex

5.farm

6.Bluebird/ National Motor

1 The exhibition of royal clothing was in theHistory Museum of Hồ Chí Minh City.

(Triển lãm trang phục hoàng gia tại Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh.)

2 The clothes were expensive but weren't comfortable’ at all.

(Quần áo đắt tiền nhưng không thoải mái chút nào.)

3 Tim was happy with the food in the café at the Natural History Museum.

(Tim hài lòng với đồ ăn trong quán cà phê ở Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên.)

4 The Diplodocus and the Tyrannosaurus Rex are both types of dinosaur.

(Diplodocus và khủng long bạo chúa Rex đều thuộc loại khủng long.)

5 The farm wasn’t a very interesting place.

(Trang trại không phải là một nơi rất thú vị.)

6 Bluebird was a very fast car in the National Motor Museum.

 (Bluebird là một chiếc xe rất nhanh trong Bảo tàng Mô tô Quốc gia.)


Bài 3

3.VOCABULARY PLUS-Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text.

(TỪ VỰNG BỔ SUNG-Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh trong văn bản.)


Lời giải chi tiết:

-exhibition (n): cuộc triển lãm

-building (n): toà nhà

-collection (n): bộ sưu tập


Bài 4

4.USE IT! Work in pairs. Which of the museums on the website do you think is the most

interesting? Where is it? What is in it?

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ bảo tàng nào trên trang web là thú vị nhất? Nó ở đâu? Có gì bên

trong?)


Lời giải chi tiết:

Student A: Which of the museums onthe website do you think is the most interesting?

(Bạn nghĩ bảo tàng nào trên trang web là thú vị nhất?)

Student B: I think the Natural History Museum is the most interesting.

(Tôi nghĩ Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên là thú vị nhất.)

Student A: Where is it?

(Nó ở đâu?)

Student B: It’s in London.

(Nó ở London.)

Student A: What is in it?

(Có gì trong đó?)

Student B: There are popular dinosaur exhibitions like The Diplodocus and the Tyrannosaurus Rex.

(Có các cuộc triển lãm khủng long nổi tiếng như Diplodocusvà khủng long bạo chúa Rex.)



Bình chọn:
3.8 trên 6 phiếu
  • Tiếng Anh 7 Unit 3 Vocabulary: People and places

    THINK! How many years are there in a century? How many centuries are there in a millennium? 1. Look at A short history of the Millennium and complete the timeline with paragraphs A–E. 2. Complete the short history with the correct blue adjectives. Listen and check. 3. Think of people, places and events that you know in Việt Nam. Use the adjectives from the short history to describe them. 4. Read-People from the past. Find five adjectives from A short history of the Millennium. 5. Watch or list

  • Tiếng Anh 7 Unit 3 Language focus: was, were; there was, there were

    1. Complete the sentences with was, were, wasn’t and weren’t. Then check your answers in the text on page 36. 2. Look at the sentences in exercise 1. Then complete the Rules using the correct form of was and were. 3. Complete the sentences with was, were, wasn’t and weren’t. 4. Write questions and short answers for the sentences in exercise 3. 5. Choose the correct words. 6. Write sentences about an event in your town / city last year. Use There was and There were. Think about: 7. USE IT!

  • Tiếng Anh 7 Unit 3 Vocabulary and listening

    THINK! You’re a time traveller. Where in a past time do you want to go? Why? 1. Read Jade’s time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check. 2. Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? Listen and check. 3. PRONUNCIATION- Regular past simple verbs - Listen and repeat the verbs. 4. Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 3. Practise saying them. 5. Listen to Jade’s time travel diary. Put pictures A–H in the correct ord

  • Tiếng Anh 7 Unit 3 Language Focus: Past simple - affirmative, negative and questions; regular and irregular verbs

    1. Choose the correct option a or b. Then check your answers in the text on page 38. 2. Study the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules. 3. Order the words to make sentences and questions. 4. PRONUNCIATION - Rhythm and intonation. 5. Read the Study Strategy. Follow instructions 1–3. 6. Complete the text with the past simple form of the verbs in brackets. 7. USE IT! Work in pairs. Ask and answer about your recent past events.

  • Tiếng Anh 7 Unit 3 Speaking: Your Weekend

    THINK! Say three things you did last weekend. Did you have fun? 1. Choose the correct words in the dialogue. Then watch or listen and check. What did Mark do? Did Sarah have a good weekend? 2. Cover the dialogue and complete the Key Phrases. Watch or listen again and check. 3. Practise the dialogue with your partner. 4. Cover the dialogue and the Key Phrases. Complete the mini-dialogues. Listen and check. Practise them with your partner. 5. USE IT! Work in pairs. Read the situation. Practise

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 - Friends Plus - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí