Tiếng Anh 7 Unit 11 Communication


1. Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentences. 2. Work in pairs. Make similar conversations about future travelling. 3. Complete the conversation between Mark and Lan with the questions and answers from the box. 4. Work in pairs. Choose one means of transport below and make a similar conversation as in 3. 5. Work in groups. Choose one means of transport that you would like to use to travel to school. Give reasons.

Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 7 tất cả các môn - Kết nối tri thức

Toán - Văn - Anh - KHTN...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Everyday English

Making predictions (Đưa ra lời dự đoán)

1. Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentences. 

(Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến những câu được đánh dấu.)


Ann: Do you think we will travel by flying car in the future?

(Bạn có nghĩ chúng ta sẽ đi du lịch bằng ô tô bay trong tương lai không?)

Tom: We certainly will.

(Chúng ta chắc chắn sẽ đi.)

Ann: Will it be able to fly across oceans?

(Liệu nó có thể bay qua các đại dương không?)

Tom: It probably won't.

(Nó có thể sẽ không.)

Bài 2

2. Work in pairs. Make similar conversations about future travelling.

(Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện tương tự về việc đi du lịch trong tương lai.)

1. travelling long distances by hyperloop.

(di chuyển đường dài bằng tàu cao tốc.)

2. travelling to other planets for holidays.

(đi du lịch đến các hành tinh khác để nghỉ lễ.)

Lời giải chi tiết:

1.

Nam: Do you think we will travel long distances by hyperloop in the future?

(Bạn có nghĩ chúng ta sẽ đi đường dài bằng tàu cao tốc trong tương lai không?)

Phong: We certainly will.

(Chúng ta chắc chắn sẽ làm được.)

Nam: Will it be able to run by wind energy?

(Nó có thể chạy bằng năng lượng gió không?)

Phong: It probably won't.

(Chắc sẽ không đâu.)

2.

Minh: Do you think we will travel to other planets for holidays?

(Bạn có nghĩ rằng chúng ta sẽ đi du lịch đến các hành tinh khác vào những ngày nghỉ lễ không?)

Tuan: We certainly will.

(Chúng tôi chắc chắn sẽ làm được.)

Minh: Will we be able to travel there by SkyTran?

(Liệu chúng ta có thể đến đó bằng SkyTran không?)

Tuan: It probably won't.

(Chắc sẽ không đâu.)

Bài 3

3. Complete the conversation between Mark and Lan with the questions and answers from the box.

(Hoàn thành cuộc trò chuyện giữa Mark và Lan với các câu hỏi và câu trả lời từ hộp.)

A. How many wheels will a walkcar have?

(Xe tập đi sẽ có bao nhiêu bánh?)

B. I think they will go by walkcar.

(Tôi nghĩ họ sẽ đi bằng xe điện.)

C. It is self-balancing.

(Tự cân bằng.)

D. What will it run on?

(Nó sẽ chạy bằng gì?)

Mark: So what means of transport will students use to go to school?

Lan: (1)______

Mark: Walkcar? (2)__________

Lan: Four.

Mark: How will it work?

Lan: You stand on it then turn on the switch and drive away.

Mark: (3)________

Lan: Electricity.

Mark: Won't riders fall off it? It sounds dangerous

Lan: No, they won't.(4)________

Mark: I can't wait to get one.

Lời giải chi tiết:

1. B

2. A

3. D

4. C

Mark: So what means of transport will students use to go to school?

Lan: (1) I think they will go by walkcar.

Mark: Walkcar? (2) How many wheels will a walkcar have?

Lan: Four.

Mark: How will it work?

Lan: You stand on it then turn on the switch and drive away.

Mark: (3) What will it run on?

Lan: Electricity.

Mark: Won't riders fall off it? It sounds dangerous.

Lan: No, they won't. (4) It is self-balancing.

Mark. I can't wait to get one.

Tạm dịch hội thoại:

Mark: Vậy học sinh sẽ sử dụng phương tiện giao thông nào để đến trường?

Lan:  Tôi nghĩ họ sẽ đi bằng xe điện.

Mark: Xe điện?  Xe điện đi sẽ có bao nhiêu bánh?

Lan: Bốn.

Mark: Nó sẽ hoạt động như thế nào?

Lan: Bạn đứng trên đó rồi bật chuyển đổi và lái xe đi.

Mark: (3) Nó sẽ chạy bằng gì?

Lan: Điện.

Mark: Người đi sẽ không ngã ra khỏi nó chứ? Nghe có vẻ nguy hiểm

Lan: Không, họ sẽ không. (4) Nó tự cân bằng.

Mark: Tôi không thể chờ đợi để có được một cái.

Bài 4

4. Work in pairs. Choose one means of transport below and make a similar conversation as in 3.

(Làm việc theo cặp. Chọn một phương tiện giao thông dưới đây và thực hiện một cuộc trò chuyện tương tự như trong bài 3.)

1. Bamboo-copter (Trực thăng chong chóng tre)

- 3 wings (3 cánh)

- Put it on and turn on the switch (Đặt nó vào và bật công tắc)

- Self-balancing (Tự cân bằng)

- Electricity (Điện)

- Fun and safe to use (Vui vẻ và an toàn khi sử dụng)

2. Solowheel (Xe 1 bánh)

- 1 wheel (1 bánh xe)

- Stand on it and turn on the switch (Đứng trên đó và bật công tắc)

- Small (Nhỏ)

- Electricity (Điện)

- Fun and green to use (Vui vẻ và xanh để sử dụng)

Lời giải chi tiết:

1.

John: So what means of transport will students use to go to school?

(Vậy học sinh sẽ sử dụng phương tiện giao thông nào để đến trường?)

Linh: I think they will go by bamboo-copter.

(Tôi nghĩ họ sẽ đi bằng trực thăng chong chóng tre.)

John: Bamboo-copter? How many wings will a bamboo-copter have?

(Trực thăng chong chóng tre? Một trực thăng chong chóng tre sẽ có bao nhiêu cánh?)

Linh: Three. (Ba.)

John: How will it work?

(Nó sẽ hoạt động như thế nào?)

Linh: You put it on and turn on the switch and fly away.

(Bạn đeo vào rồi bật công tắc bay đi.)

John: What will it run on?

(Nó sẽ chạy bằng gì?)

Linh: Electricity. (Điện.)

John: Won't users fall off it? It sounds dangerous.

(Người dùng sẽ không rơi khỏi nó chứ? Nghe có vẻ nguy hiểm.)

Linh: No, they won't. It is self-balancing. It is fun and safe to use it.

(Không, họ sẽ không. Nó sẽ tự cân bằng. Rất vui và an toàn để sử dụng nó.)

John: I can't wait to get one.

(Tôi không thể chờ đợi để có được một cái.)

2.

Nam: So what means of transport will students use to go to school?

(Vậy học sinh sẽ sử dụng phương tiện giao thông nào để đến trường?)

Ann: I think they will go by solowheel.

(Tôi nghĩ họ sẽ đi bằng xe 1 bánh.)

Nam: Solowheel? How many wheels will a solowheel have?

(Xe 1 bánh? Một xe 1 bánh sẽ có bao nhiêu bánh xe?)

Ann: One. (Một.)

Nam: How will it work?

(Nó sẽ hoạt động như thế nào?)

Ann: You stand on it and turn on the switch and ride away.

(Bạn đứng trên đó và bật công tắc và chạy đi.)

Nam: What will it run on?

(Nó sẽ chạy bằng gì?)

Ann: Electricity. (Điện.)

Nam: Will it be big? (Nó sẽ lớn chứ?)

Ann: No, it won't. It is small. It is fun and green to use it.

(Không, sẽ không đâu. Nó nhỏ. Sẽ rất vui và thiện thiện với môi trường khi sử dụng nó.)

Nam: I can't wait to get one.

(Tôi nóng lòng muốn lấy một cái.)

Bài 5

5. Work in groups. Choose one means of transport that you would like to use to travel to school. Give reasons.

(Làm việc nhóm. Chọn một phương tiện giao thông mà bạn muốn sử dụng để đi đến trường. Đưa ra lý do.)

Example:

I would like to use the walkcar because it runs on electricity. It is eco-friendly and convenient. It is also very fun to use.

(Tôi muốn sử dụng xe điện vì nó chạy bằng điện. Nó thân thiện với môi trường và tiện lợi. Nó cũng rất thú vị khi sử dụng.)

Lời giải chi tiết:

I want to use a bamboo-copter because it runs on electricity It is self-balancing. It is fun and safe to use it.

(Tôi muốn sử dụng một máy trực thăng chong chóng tre vì nó chạy bằng điện. Nó tự cân bằng. Sẽ rất vui và an toàn để sử dụng nó.)


Bình chọn:
4.5 trên 29 phiếu
  • Tiếng Anh 7 Unit 11 Skills 1

    1. Work in pairs. Look at the picture and find the words or phrases to describe it. 2. Read the passage and answer the question. 3. Read the passage again and complete the fact file with no more than TWO words or a number.4. Work in pairs. Look at the fact file in 3 then ask and answer questions about it. 5. Work in groups. Discuss why Roadrunner's cars will or won't become popular in the near future. Report your reasons to the class.

  • Tiếng Anh 7 Unit 11 Skills 2

    1. Circle the words or phrases that you think are used to describe the future means of transport. 2. Listen to a talk between Mr Ha and his students. How many means of transport are they talking about? Circle the correct answer. 3. Listen to the talk again and complete each sentence with ONE word. 4. Work in pairs. Choose one future means of transport in 3 and tick (✓) the words and phrases that describe its advantages. Can you add more words and phrases? 5. Now write a paragraph of about 70 wo

  • Tiếng Anh 7 Unit 11 Looking back

    1. Write three adjectives or phrases to describe each picture. 2. Complete the sentences with the words and phrases from the box. 3. Find ONE mistake in each sentence and correct it. 4. Read the passage and put the verbs in brackets in the correct future form.

  • Tiếng Anh 7 Unit 11 Project

    1. Imagine a future means of transport you would like to see in the future. Use these questions to think about it. 2. Draw your means of transport.

  • Tiếng Anh 7 Unit 11 A Closer Look 2

    1. Complete the sentences with will or won't 2. Rearrange the words and phrases to make sentences. 3. Use the correct form of the verbs in brackets to complete the conversation. 4. Work in pairs. Look at the pictures and tell your partner if you will / won't travel by these means of transport. Give reason(s). 5. Replace the underlined phrases with possessive pronouns.

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 - Global Success - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.