Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 5


1. Match the adjectives with the descriptions of the people.2. How many adjectives do you know with the opposite meanings of those in exercise 1? You can use the prefixes un-, dis-, in- and im- with some of them.3. Which adjectives in exercise 1 a) describe you and b) do not describe you? 4. Replace the underlined words in the sentences with the more formal words below.

Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 10 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

5G. Personal qualities (Phẩm chất cá nhân)

1. Match the adjectives with the descriptions of the people.

(Nối các tính từ với các định nghĩa về người.)

confident (tự tin); enthusiastic (nhiệt tình); friendly (thân thiện); good at communicating (giỏi giao tiếp); honest (thành thật); physically fit (khoẻ khoắn); sensitive (nhạy cảm)

1. She feels sure that she can do the job well.

(Cô ấy cảm thấy cô có thể làm tốt công việc.)

2. He smiles and talks to everyone at work.

(Anh ấy cười và nói chuyện với tất cả mọi người ở nơi làm việc.)

3. She's good at explaining things to people.

(Cô ấy giỏi giải thích vấn đề với mọi người.)

4. He always tells the truth.

(Anh ấy luôn nói sự thật.)

5. She's always excited and interested in new ideas.

(Cô ấy luôn phấn khích và hứng thú với các ý tưởng mới.)

6. He is active and strong.

(Anh ấy năng động và khỏe mạnh.)

7. She understands other people's feelings.

(Cô ấy hiểu cảm xúc của người khác.)

flexible (linh hoạt); hard-working (chăm chỉ); organized (có tổ chức); outgoing (dễ tính); patient (kiên nhẫn); punctual (đúng giờ); reliable (đáng tin cậy)

8. He doesn't mind if things change at work.

(Anh ấy không thấy phiền hà nếu có sự thay đổi trong công việc.)

9. She plans her work very well.

(Cô ấy lên kế hoạch công việc rất kỹ càng.)

10. He always arrives at work on time.

(Anh ấy luôn đến nơi làm việc kịp giờ.)

11. She likes being with other people.

(Cô ấy thích đi với người khác.)

12. He works very hard.

(Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.)

13. You can trust her to do her job well.

(Bạn có thể tin tưởng cô ấy làm tốt công việc của mình.)

14. He doesn't mind waiting.

(Anh ấy không phiền khi chờ đời.)

Lời giải chi tiết:

 1. confident

 2. friendly

 3. good at communicating

 4. honest

 5. enthusiastic

 6. physically fit

 7. sensitive

 8. flexible

 9. organized

 10. punctual

 11. outgoing

 12. hard-working

 13. reliable

 14. patient

Bài 2

2. How many adjectives do you know with the opposite meanings of those in exercise 1? You can use the prefixes un-, dis-, in- and im- with some of them.

(Có bao nhiêu tính từ có nghĩa trái ngược với các tính từ ở bài tập 1 mà bạn biết? Bạn có thể dùng các tiền tố un-, dis-, in-, và im- với một vài từ trong số chúng.


Lời giải chi tiết:

unconfident (không tự tin); unenthusiastic (không nhiệt tình); unfriendly (không thân thiện); dishonest (không thành thật); physically unfit (không khỏe khoắn); insensitive (vô cảm); inflexible (không linh hoạt); disorganised (vô tổ chức); lazy (lười biếng); unreliable (không đáng tin cậy)

Bài 3

3. Which adjectives in exercise 1 a) describe you and b) do not describe you?

(Tính từ trong bài tập 1 a) mô tả bạn b) không mô tả?)

Lời giải chi tiết:

a. I’m very friendly and reliable, you can trust me.

b. I’m not very patient. I don’t want to wait for something too long.

Bài 4

5H. Formal language (Ngôn ngữ trang trọng)

4. Replace the underlined words in the sentences with the more formal words below.

(Thay thế các từ gạch chân trong các câu với các từ trang trọng hơn bên dưới.)

available (rảnh rỗi); discuss (thảo luận); manager (quản lý); many (nhiều); obtain (đạt được); opportunity (cơ hội); possess (sở hữu); require (yêu cầu); sit (tham gia); succeed (thành công); telephone (gọi điện); wish (mong muốn)

1. Please call me if you need more information.

(Hãy gọi cho tôi nếu bạn cần thêm thông tin)

2. I can get a reference from my current boss.

(Tôi có thể xin một giấy giới thiệu của sếp hiện tại của tôi.)

3. I have got the personal qualities that are necessary to do well in business.

(Tôi có rất nhiều phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong kinh doanh.)

4. I do my exams in June and will be free to start work immediately afterwards.

(Tôi có bài kiểm tra vào tháng 6 và rảnh để bắt đầu làm việc ngay sau đó.)

5. There are lots of reasons why I would like to become a teacher.

(Có rất nhiều lý do tại sao tôi muốn trở thành một giáo viên.)

6. I would be grateful for the chance to chat about my application in person.

(Tôi sẽ rất vui mừng khi có cơ hội để nói chuyện trực tiếp về đơn xin việc của tôi.)

Lời giải chi tiết:

 1. telephone; require

 2. obtain; manager

 3. possess; succeed

 4. sit; available

 5. many; wish

 6. opportunity; discuss


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 6

    1. Match pictures 1-5 with five of the places below. 2. Choose six of the places in exercise 1 and say where they are in your school. Use the examples below to help you. 3. Complete the sentences with the prepositions below. You need to use some prepositions more than once. 4. In pairs, talk about:

  • Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 7

    1. Put the words below in the correct groups, A, B or C. 2. Complete the sentences with words from exercise 1. 3. Complete the phrases with verbs below. 4. Work in pairs. Ask and answer about the activities in exercise 3. Find three you both like and three neither of you like.

  • Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 8

    1. Match six of the gadgets below with picturs A-C. Check the meaning of all the words. 2. Read the sentences below. Which gadget is each person talking about? 3. Choose the correct conjunction (a-c) to complete the sentences. Use a dictionary to help you if necessary.

  • Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 4

    1. Are all of the things below in the picture? 2. In pairs, ask and answer about the picture in exercise 1. Use next to, behind, in front of and between in your answers. 3. Complete the collocations with the verbs. 4. Complete the sentences with the correct form of collocations from exercise 3.

  • Tiếng Anh 10 Vocabulary Builder - Unit 3

    1. Complete the sentences using the prepositions below. One sentence does not need a preposition. 2. Use the bold phrases in exercise 1 (including the correct prepositions) to write your own opinions about the things below. 3. Study the Learn this! box. Then use the underlined verbs to complete the phrases below. Use each verb once. 4. Work in pairs. Find out what your partner does at weekends. Ask and answer about the activities in the Learn this! box and exercise 3.

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 - Friends Global - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí