Từ điển Hoá 10| Các dạng bài tập Hoá 10 Cấu tạo nguyên tử - Từ điển Hoá 10

Một số mô hình nguyên tử thường gặp - Hoá 10

1. Nguyên tử là gì?

Nguyên tử vô cùng nhỏ nhưng được tạo thành từ các hạt nhỏ hơn, trung hoà về điện.

2. Một số mô hình nguyên tử phổ biến thường gặp

Mô hình nguyên tử theo Ruther - Bo

Thông tin cơ bản

Hydrogen có 1 electron và 1 proton.

Nguyên tử H không chứa neutron.

Điện tích hạt nhân: +1

Số khối A = Z + N = 1 + 0 = 1

Khối lượng nguyên tử = m p = 1 amu

Helium có 2 electron; 2 proton và 2 neutron.

Điện tích hạt nhân Z = +2

Số khối A = Z + N = 2 + 2 = 4

Khối lượng nguyên tử = 2.mp + 2.mn = 2.1 + 2.1 = 4 amu

Lithium có 3 electron; 2 proton và 4 neutron.

Điện tích hạt nhân Z = +3

Số khối A = Z + N = 3 + 4 = 7

Khối lượng nguyên tử = 3.mp + 4.mn = 3.1 + 4.1 = 7 amu

Carbon có 6 electron; 6 proton và 6 neutron

Điện tích hạt nhân Z = +6

Số khối A = Z +N = 6 + 6 = 12

Khối lượng nguyên tử = 6.mp + 6.mn = 6.1 + 6.1 = 12 amu

Nitrogen có 7 electron; 7 proton và 7 neutron

Điện tích hạt nhân Z = +7

Số khối A = Z +N = 7 + 7 = 14

Khối lượng nguyên tử = 7.mp + 7.mn = 7.1 + 7.1 = 14 amu

Oxygen có 8 electron; 8 proton và 8 neutron

Điện tích hạt nhân Z = +8

Số khối A = Z + N = 8 + 8 = 16

Khối lượng nguyên tử = 8.mp + 8.mn = 8.1 + 8.1 = 16amu

Fluorine có 9 electron; 9 proton và 10 neutron

Điện tích hạt nhân Z = +9

Số khối A = Z + N = 9 + 10 = 19

Khối lượng nguyên tử = 9.mp + 10.mn = 9.1 + 10.1 = 19amu

Sodium có 11 electron; 11 proton và 12 neutron

Điện tích hạt nhân Z = +11

Số khối A = Z + N = 11 + 12 = 23

Khối lượng nguyên tử = 11.mp + 12.mn = 11.1 + 12.1 = 23 amu

Aluminium có 13 electron; 13 proton và 14 neutron

Điện tích hạt nhân Z = +13

Số khối A = Z + N = 13 + 14 = 27

Khối lượng nguyên tử = 13.mp + 14.mn = 13.1 + 14.1 = 27 amu