Giải Toán 2 Cánh diều, giải bài tập SGK toán lớp 2 đầy đủ và chi tiết nhất Chương 4: Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép tr..

Luyện tập

Tải về

Tính. Đặt tính rồi tính: a) 174 + 625 607 + 82 281 + 8 b) 487 – 234 596 – 95 724 – 4 Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Tính:

Phương pháp giải:

Cộng hoặc trừ các chữ số thẳng cột theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Đặt tính rồi tính:

a) 174 + 625                            607 + 82                                  281 + 8

b) 487 – 234                            596 – 95                                  724 – 4

Phương pháp giải:

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

a) Tính nhẩm (theo mẫu):

Mẫu: 500 + 300 = 800                                    1000 – 400 = 600

200 + 400                    600 – 100                    300 + 60 + 7

700 + 300                    1000 – 200                  900 + 90 + 9

500 + 500                    1000 – 900                  700 + 20 + 5

b) Trò chơi “Tìm bạn cùng qua cầu”

Phương pháp giải:

a) Quan sát ví dụ mẫu, tính nhẩm rồi viết phép tính hoàn chỉnh.

b) Tính nhẩm tổng cân nặng của bạn voi và một trong bốn bạn còn lại, nếu tổng cân nặng bé hơn 500 kg thì hai bạn đó cùng được qua cầu.

Lời giải chi tiết:

a) 200 + 400 = 600                 600 – 100 = 500                300 + 60 + 7 = 367

700 + 300 = 1000                   1000 – 200 = 800              900 + 90 + 9 = 999

500 + 500 = 1000                   1000 – 900 = 100              700 + 20 + 5 = 725

b) Hai bạn có thể qua cầu cùng nhau là: Sư tử và ngựa, sư tử và hà mã, gấu và hà mã, ngựa và hà mã

Bài 4

Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):

 

Phương pháp giải:

Xác định hàng của mỗi chữ số rồi viết các số đã cho thành tổng theo mẫu.

Lời giải chi tiết:

a) 683 gồm 6 trăm 8 chục 3 đơn vị, ta viết 683 = 600 + 80 + 3

b) 127 gồm 1 trăm 2 chục 7 đơn vị, ta viết 127 = 100 + 20 + 7

c) 303 gồm 3 trăm 0 chục 3 đơn vị, ta viết 303 = 300 + 3

d) 240 gồm 2 trăm 4 chục 0 đơn vị, ta viết 240 = 200 + 40

Bài 5

Thực hiện phép trừ rồi kiểm tra lại kết quả bằng phép cộng:

Phương pháp giải:

- Tính theo thứ tự từ phải sang trái để tìm hiệu hai số.

- Để kiểm tra lại ta lấy Số trừ + Hiệu. Nếu kết quả tìm được bằng với số bị trừ thì kết quả tìm được là đúng.

 

Lời giải chi tiết:

Bài 6

Hưởng ứng phong trào “Trồng cây gây rừng”, xã Thắng Lợi đã trồng được 345 cây bạch đàn và 420 cây keo tai tượng. Hỏi xã Thắng Lợi đã trồng được tất cả bao nhiêu cây bạch đàn và cây keo tai tượng?

Phương pháp giải:

Số cây bạch đàn và cây tai tượng trồng được = Số cây bạch đàn + Số cây tai tượng.

Lời giải chi tiết:

Số cây bạch đàn và cây tai tượng xã Thắng Lợi trồng được là

345 + 420 = 765 (cây)

Đáp số: 765 cây

 

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.1 trên 10 phiếu
Tải về
  • Mét

    a) Kể tên một số đồ vật dài hơn 1 m. b) Kể tên một số đồ vật ngắn hơn 1m. a) Tính: 7 m + 3 m 2 m x 4 15 m – 9 m 20 m : 5 Cuộn dây điện thứ nhất dài 36 m, cuộn dây điện thứ hai ngắn hơn cuộn dây thứ nhất 9 m. Hỏi cuộn dây điện thứ hai dài bao nhiêu mét?

  • Ki-lô-mét

    Chọn số đo độ dài thích hợp. a) Tính: 200 km + 140 km 160 km – 60 km 2 km x 9 45 km : 5 Đọc bảng sau rồi trả lời các câu hỏi: a) Trong các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh này, tuyến đường nào dài nhất? b) Từ Hà Nội đi Quảng Ninh xa hơn hay từ Hà Nội đi Vinh xa hơn?

  • Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000

    Tính. Đặt tính rồi tính: 632 + 339 187 + 560 402 + 478 593 + 315 Đặt tính rồi tính: 237 + 48 154 + 53 265 + 5 367 + 9

  • Giải bài: Luyện tập (trang 70) Toán 2 Cánh Diều

    Tính. Đặt tính rồi tính: 285 + 507 164 + 53 216 + 8 318 + 142 248 + 25 159 + 6 Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:

  • Giải bài: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 Toán 2 - Cánh Diều

    Tính. Đặt tính rồi tính: 364 – 156 439 – 357 785 – 157 831 - 740 Đặt tính rồi tính: 275 – 38 470 – 59 783 – 5 865 – 9 Một máy in sách đã in được 785 cuốn sách, người ta đã chuyển đi 658 cuốn sách. Hỏi còn lại bao nhiêu cuốn sách?

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 2 - Cánh Diều - Xem ngay